ctitor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ctitor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ctitor trong Tiếng Rumani.

Từ ctitor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người sáng lập, thánh sư, bị quỵ, bị chìm, làm quỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ctitor

người sáng lập

(founder)

thánh sư

(founder)

bị quỵ

(founder)

bị chìm

(founder)

làm quỵ

(founder)

Xem thêm ví dụ

Și el apare într-un tablou din pridvor în postură de ctitor.
Nó cũng xuất hiện trong sự tích Thằng Cuội trên Cung Quảng Hàm.
Atunci, cine ar putea fi misteriosul ctitor?
Nhà hảo tâm bí ẩn đó là ai đây ?
Dintre toți principii locali, novgorodenii prețuiesc cel mai mult memoria lui Iaroslav cel Înțelept, cel care a dat primul cod de legi, (încorporat mai târziu în Russkaia Pravda (Pravila Rusă)) și cel care s-a remarcat ca fiind ctitorul Catedralei Sfânta Sofia, monument care poate fi admirat și azi.
Trong số các công tước của mình, người Novgorod giữ trong lòng nhiều nhất các kỷ niệm về Yaroslav I Mudryi (Yaroslav Thông thái), người đã ban hành các văn bản luật pháp đầu tiên của họ (sau này được kết hợp vào Russkaya pravda- bộ luật của Kievskaya Rus) và đã tài trợ cho việc xây dựng thánh đường Sophia, còn tồn tại đến ngày nay.
Cea mai veche construcție civilă este Palatul Fațetelor (1491), unde se află tronurile imperiale, și a fost ctitorită de Ivan cel Groaznic.
Công trình xây dựng cổ nhất còn tồn tại là Cung điện Granovitaya (1491), là nơi giữ các ngai vàng, do Ivan III (Đại đế) ra lệnh xây dựng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ctitor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.