璀璨 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 璀璨 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 璀璨 trong Tiếng Trung.
Từ 璀璨 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sáng sủa, sáng, quang, nhạt, rực rỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 璀璨
sáng sủa(bright) |
sáng(bright) |
quang(bright) |
nhạt(bright) |
rực rỡ(bright) |
Xem thêm ví dụ
“一颗璀璨生辉的蓝白宝石。” “MỘT VIÊN NGỌC LẤP LÁNH SẮC XANH VÂN TRẮNG”. |
以西结书20:6)以赛亚的话向犹大地的居民保证,他们的国土必回复昔日的光彩和荣美,好像大地镶嵌了璀璨的珠宝一样。 (Ê-xê-chi-ên 20:6) Như thế, lời của Ê-sai bảo đảm cho dân sự rằng sự đẹp đẽ và vinh hiển trước đây của nước Giu-đa sẽ được khôi phục. |
在基督徒会众里,安慰和鼓励这颗宝石同样光芒四射、璀璨生辉。 Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, sự an ủi và khích lệ được ví như hạt ngọc có nhiều mặt lóng lánh. |
当然,历史上还有好莱坞, 是一个星光璀璨却不断遭遇失败的团队。 Hẳn là trong lịch sử thế giới nói chung và Hollywood nói riêng có đầy rẫy những đoàn làm phim toàn ngôi sao nhưng vẫn thất bại. |
我在沙漠抬眼望天,看见星光璀璨的夜空,那种壮观的景象,叫我不得不承认,宇宙是上帝创造的。 Tại đó, ban đêm, khi ngắm nhìn những tinh tú tuyệt vời trên bầu trời sa mạc không mây, tôi không thể kết luận gì khác hơn là Đức Chúa Trời đã tạo nên vũ trụ này. |
彼得后书3:13)届时的情形就像一个晴空万里,晨光璀璨的早晨。 (II Phi-e-rơ 3:13). Sự kiện này sẽ giống như ánh sáng bình minh khi mặt trời chiếu rạng vào một buổi sáng không mây. |
使这群人得以被高举起来,把王国真理的璀璨光辉向四方映照的,是耶和华的正义,而非他们本身的正义。 Nhờ sự công bình của Đức Giê-hô-va mà họ được nâng cao và phản chiếu ánh sáng rực rỡ của lẽ thật về Nước Trời từ mọi mặt, chứ không phải là nhờ sự công bình riêng của họ. |
今天 是 你 兄弟 Fabious 王子 那 宛如 天上 繁星 般的 成就 中 又 一 璀璨 的 明星 Thêm một chiến công vĩ đại trên bầu trời toàn sao của anh trai ngài. |
“突然之间,从月球的边缘,浮现出一颗犹如璀璨生辉的蓝白宝石的星球,星球明亮精致,天蓝色的表面仿佛披着一缕随风飘拂的白色薄纱,冉冉上升,恍如一颗小明珠从阴暗神秘的汪洋中渐渐露出水面。” 宇航员埃德加·米切尔从太空俯瞰地球时作出的描述。 “Đột nhiên, phía sau vầng trăng. . . ló dạng một viên ngọc lấp lánh sắc xanh vân trắng, một quả cầu xanh dịu màu da trời được bao phủ bởi màn sương trắng nhẹ nhàng trôi bồng bềnh, tựa như viên ngọc bé nhỏ dần hiện ra trong lòng biển sâu thẳm huyền bí”.—Lời mô tả trái đất nhìn từ không trung của phi hành gia Edgar Mitchell. |
要欣赏璀璨的夜空,就必须远离灯光,避免人为的干扰才行。 Để ngắm nhìn vẻ đẹp của những ánh sao đêm, chúng ta phải đi một nơi xa khỏi những ánh đèn của thành phố. |
安慰与鼓励——璀璨生辉的宝石 An ủi và khích lệ—Những hạt ngọc có nhiều mặt |
在阳光璀璨的日子,剧院俨然一颗耀眼生辉的宝石。 Dưới tia nắng rực rỡ của mặt trời nhà hát chắc chắn trông giống như một hòn ngọc. |
公元50年,使徒保罗来到雅典。 当时雅典虽然已不复昔日璀璨的光景,但还是个重要的商业中心。 KHI sứ đồ Phao-lô viếng thăm Athens khoảng năm 50 công nguyên, thành phố này vẫn còn là một trung tâm thương mại quan trọng, mặc dù nó không còn cái vẻ vàng son của một thời oanh liệt thuở xưa. |
士师时代的以色列人大都叛道不忠,路得的信心却有如明灯一样,璀璨生辉。 Trong bối cảnh của sách Các Quan Xét, đức tin Ru-tơ tỏa sáng như ngọn đèn của thời đại ấy. |
这样的“火”使钻石璀璨生辉。 Điều này có thể thực hiện được bằng cách giũa các mặt của kim cương sao cho tạo ra được nhiều màu sắc. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 璀璨 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.