cum trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cum trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cum trong Tiếng Rumani.
Từ cum trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sao, như thế nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cum
saoadverb Cum găsești mâncare în spațiul cosmic? Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian? |
như thế nàoconjunction Dar cum e cu alți lideri de excepție? Cum e cu Ghandi? Vâng, các nhà lãnh đạo vĩ đại thì như thế nào? Gandhi thì như thế nào? |
Xem thêm ví dụ
13, 14. a) Cum manifestă Iehova rezonabilitate? 13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào? |
• Cum putem arăta consideraţie faţă de colaboratorii noştri înaintaţi în vârstă? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
Și ce-i bun la asta, cred, este că este ca un moment în timp, ca și cum te-ai întors, ai vedere cu raze X și ai făcut o poză cu o cameră cu raze X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
După cum s- a dovedit, în satul respectiv nu existau de fapt deloc deşeuri de hârtie. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
7) Arată cum putem face faţă problemelor actuale. (7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay. |
Cum putem aplica în mod clar versetele pe care le citim? Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào? |
O idee este că universul nostru tridimensional poate fi înglobat într- un spațiu cu mai multe dimensiuni, așa cum puteți să vă imaginați pe aceste bucăți de hârtie. Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. |
Potrivit cu Exodul 23:9, cum trebuiau israeliții să-i trateze pe străini și de ce? Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao? |
Dar apostolul nu s-a lăsat pradă slăbiciunilor, ca şi cum nu putea face nimic ca să se schimbe. Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
Cum de şti că vânzarea se face astăzi? Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra. |
Cum ajunge cineva un animal ca tine? Làm sao người ta lại trở thành một con thú như anh? |
b) Cum a mai binecuvântat-o Iehova pe Ana? (b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào? |
14 Cum să muncească: Munca este o latură esenţială a vieţii. 14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống. |
Nu pot sa las lucrurile asa cum sunt. Càng nghĩ càng thấy không thỏa, ta nhất định phải. |
Așa cum se poate observa în toate pozele sale, Huda poartă hijab. Như đã thấy trong tất cả các hình ảnh của cô, Huda mang một chiếc khăn trùm đầu. |
Cum ne poate ajuta aplicarea textului din 1 Corinteni 15:33 să urmărim virtutea în prezent? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
Cum îl va disciplina mama lui? Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào? |
Ai văzut vreodată cum face o căţea în călduri? Cậu đã thấy một ả đàn bà động đực bao giờ chưa? |
Am întârziat, ştii cum e. Xin lỗi vì đến trễ, anh biết đó. |
Cum să te cred când vorbeşti nebunii? Sao tôi có thể tin cậu khi cậu nói toàn chuyện điên rồ chứ? |
Cum poţi să spui asta? Sao em lại nói thế chứ? |
Pentru că nu era căsătorită, ea a spus: „Cum se va face aceasta, dat fiind că eu nu am relaţii intime cu vreun bărbat?“ Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
Ulterior, Moody este prezentat cum întreprinde ordinele lui Murdoch de a crește la maxim viteza pachebotului, și cum îl informează pe Murdoch despre aisberg. Moody sau đó nghe lệnh ông Murdoch cho tàu chạy với vận tốc cực đại, và cho Sĩ quan thứ nhất Murdoch biết về tảng băng trôi trước mặt. |
Nu toţi ne permitem luxul să decidem când şi cum să ne pese de ceva. Chúng tôi đâu được thoải mái lựa chọn... khi nào chúng tôi muốn quan tâm đến điều gì đó? |
După cum a declarat un bătrîn experimentat: „dacă ne mulţumim doar a-i mustra pe fraţi, nu vom realiza de fapt mare lucru“. Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cum trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.