cunoscut trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cunoscut trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cunoscut trong Tiếng Rumani.
Từ cunoscut trong Tiếng Rumani có nghĩa là người quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cunoscut
người quenadjective Iisuse, toti cei care ne cunosc vor sti totul despre noi. Những người quen chúng ta sẽ biết hết mọi chuyện mất. |
Xem thêm ví dụ
Ne vom întoarce înainte să-l cunosc. Chúng em sẽ về sớm hơn anh nghĩ đấy. |
Am cunoscut bogaţi şi săraci, renumiţi şi modeşti, înţelepţi şi necugetaţi. Tôi đã quen biết những người giàu và những người nghèo, nổi tiếng và bình thường, khôn ngoan và dại dột. |
Primul extras pe single în limba engleză a fost „Whenever, Wherever”, ce a devenit în scurt timp un șlagăr la nivel global, fiind cea mai cunoscută piesă a anului 2002. Đĩa đơn đầu tiên của nó, "Whenever, Wherever", đã trở thành một trong những đĩa đơn thành công nhất vào năm 2002. |
Nu-l cunosc! Tôi không biết hắn. |
Dacă opţiunea este selectată, atunci aparatul foto trebuie conectat la unul din porturile seriale (cunoscute şi numele de COM în Microsoft Windows) ale calculatorului dumneavoastră Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn |
Cum putem dovedi că-l iubim pe Iehova? — În primul rând, cunoscându-l mai bine, ca pe un Prieten. Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn. |
Mulţi cunosc ecuaţia lui: E=mc2. Nhiều người biết phương trình E=mc2 của ông. |
Astfel, Isus a fost cunoscut nu numai ca „fiul tâmplarului“, ci şi ca „tâmplarul“ (Matei 13:55; Marcu 6:3). Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”. |
Te cunosc? Tôi có biết cậu không nhỉ? |
Ne vom concentra pe întrebările ale căror răspunsuri nu le poţi învăţa pentru că nu sunt cunoscute. Chúng ta sẽ xem những câu hỏi mà bạn không thể biết câu trả lời bởi vì chúng không có đáp án. |
În prezent, același produs este cunoscut sub denumirea de "samariu-europiu-gadoliniu" (SEG) concentrat. Ngày nay, một sản phẩm tương tự có tên gọi "Samari-Europi-Gadolini" cô đặc (SEG cô đặc). |
Apoi, Nick, un băiat cunoscut ca băutor, s-a îndreptat către cercul nostru. Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn. |
În comunitatea noastră, cunoscută anterior sub numele de Forrest River Mission, exista o şcoală cu clasele I–V. Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm. |
Te cunosc, nu-i aşa? Tôi có biết cô, đúng không? |
De exemplu, o soră, pe care o vom numi Tania, spune că „a cunoscut adevărul de mică“, dar, când avea 16 ani, a părăsit congregaţia, lăsându-se „atrasă de ispitele acestei lumi“. Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”. |
Ai cunoscut ce? Biết gì? |
„Eu le-am făcut cunoscut numele tău“ (Ioan 17:26) “Con đã tỏ danh Cha ra cho họ”.—Giăng 17:26 |
Nu m-am gândit la ea când te-am cunoscut. Tôi chưa hề nghĩ tới điều đó khi gặp anh. |
După ce îl informează pe regele Ezechia cu privire la apropiata distrugere a Ierusalimului şi la deportarea poporului evreu în Babilon, Isaia face imediat cunoscute cuvintele lui Iehova care promit restabilirea: „«Mângâiaţi, mângâiaţi pe poporul Meu», zice Dumnezeul vostru. Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta. |
Cu cât ajung să-L cunosc mai bine pe Tatăl meu Ceresc, cu atât observ mai mult cum îi inspiră și îi conduce pe copiii Săi. Tôi càng biết về Cha Thiên Thượng của tôi nhiều hơn, tôi càng thấy rõ hơn cách Ngài soi dẫn và dẫn dắt con cái của Ngài. |
Multe din faptele tăcute, de adâncă credinţă, sunt cunoscute doar de Dumnezeu. Nhiều hành động âm thầm với đức tin sâu xa mà chỉ có Thượng Đế biết. |
1:5). Se pare că Pavel cunoscuse această familie cu câţiva ani mai înainte, în timpul primei sale vizite în acea regiune. Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước. |
L-am cunoscut în ultima săptămână în care am locuit în Kibera. Tôi gặp Julius tuần trước khi đang sống ở Kibera. |
Asta sună cunoscut. Nghe quen ghê ta. |
Perowne a preferat forma „Iehova“ deoarece era bine cunoscută. Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” vì danh này được nhiều người biết đến. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cunoscut trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.