错觉 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 错觉 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 错觉 trong Tiếng Trung.
Từ 错觉 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ảo tưởng, Ảo giác, ảo giác, ảo ảnh, ảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 错觉
ảo tưởng(illusion) |
Ảo giác(illusion) |
ảo giác(illusion) |
ảo ảnh(phantom) |
ảo(illusion) |
Xem thêm ví dụ
矛盾的是,婴儿之所以有这个错觉,其实是父母造成的,而日后要慢慢地纠正孩子,让他知道原来自己不是一个小皇帝,也是父母的责任!” Và đây là việc tất yếu của các bậc cha mẹ: Khiến bé ‘mơ mộng’ rồi kéo bé trở về ‘thực tại’”. |
许多错觉图都能用这项假设来解释原因 这张图是其中的代表 Và nó đại diện cho nhiều, nhiều loại ảo ảnh được giải thích bằng giả thuyết này. |
家庭顾问约翰·罗斯蒙德写道:“小婴儿出生后不到两年就有这个错觉,而父母至少要用16年的时间来纠正这个想法! Nhà tư vấn gia đình là ông John Rosemond viết: “Chỉ cần dưới hai năm để hình thành lối suy nghĩ không tưởng này, nhưng phải mất 16 năm hay hơn để điều chỉnh nó! |
也就是意味着我们可以将所有这些信息组合在一起 创造出不可思议的强烈的错觉 Nghĩa là ta có thể mang tất cả những thông tin này lại để tạo ra một số ảo giác cực mạnh. |
15 这个受魔鬼所控制的世界希望使你发生错觉,以为与一个不是你配偶的人发生性关系是一件正常和对的事;我们不应当对此感觉惊奇。 15 Chúng ta chớ nên lấy làm lạ khi thế gian nầy dưới quyền cai trị của Sa-tan muốn làm cho bạn nghĩ rằng giao hợp với một người không phải là hôn phối của mình là một việc bình thường và đúng. |
这是一张很好的错觉画,以至于 一些人在和那个女人谈话而得不到她的回应时 变得恼怒 Và nó là một ảo ảnh thực đến nỗi mà người ta trở nên bực dọc khi mà họ cố gắng nói chuyện với người phụ nữ và cô ta không trả lời. |
作决定时,我们要以上帝的是非标准作为指引。 不论是关于道德、崇拜,还是其他方面的决定,这都是避免受主观错觉影响的最好方法。 Khi phải quyết định điều gì trong đời sống—dù là vấn đề đạo đức, thờ phượng hay bất cứ điều gì—cách tốt nhất để ngăn ngừa sự dối lòng là làm theo các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về điều thiện và điều ác. |
问题来了,“那是个错觉吗?” Câu hỏi là, "Đó có phải là ảo giác?" |
好, 现在我要给你们介绍 一些运用视错觉创造惊喜的 设计师. Scott Kim是我最喜欢的设计师之一. Tốt rồi, bây giờ tôi sẽ cho các bạn xem vài nhà thiết kế đã làm việc với những ảo ảnh để mang tới yếu tố bất ngờ. |
我做了一些皮克斯式的视错觉图像 这两个孩子是一样大的 正在跑过走廊. 两张桌子是一样的尺寸 Và bạn thấy những đứa trẻ có cùng kích thước. Đang chạy dọc theo hành lang. |
计算机能计算和随机变化图像,来创造运动和转换的错觉。 Các máy tính có khả năng tính toán và thay đổi một cách ngẫu nhiên trong hình ảnh để tạo ra ảo giác về chuyển động và biến đổi. |
为TED设计了一些视错觉, 希望你喜欢. 这里有一张关于TED和幸福的 Chúng tôi có một cái ở đây trên "TED và niềm vui" (TED and happiness). |
贝塔运动是一种视错觉,最早由马科斯·韦特墨(Max Wertheimer)在1912年提出,描述了一种由屏幕中的一系列静态图像制造出流动场景的幻觉。 Chuyển động beta (Tiếng Anh: Beta movement) là một ảo giác được mô tả lần đầu tiên bởi Max Wertheimer vào năm 1912, theo đó một loạt các hình ảnh tĩnh trên một màn hình tạo ra ảo giác chuyển động mượt mà. |
人为什么会有错觉? Vì sao chúng ta lại thấy ảo ảnh? |
这错觉对于我们来说就是一种监狱, 把我们监禁在个人欲望和少数最亲近的人的身上 我们的任务就是要拓展同情心和慈悲心 拥抱所有的生灵和整个大自然的美丽。” Ảo ảnh này là ngục tù giam hãm ta, giới hạn ta hướng đến khát khao cá nhân và tình cảm dành cho vài người ở gần ta. |
关于这宗意外,梅德韦杰夫评论说:“这是核子能源所遭遇的第一次严重打击。 这宗事件排除了许多人对核能安全的错觉——但不是所有人。” Ông Medwedew ghi nhận về biến cố đó: “Đó là tai nạn đầu tiên đã gây tai tiếng cho nguyên tử năng và đánh tan ảo tưởng trong đầu óc của nhiều người nhưng không phải của tất cả mọi người về sự an toàn của nhà máy điện hạch tâm”. |
没错,视觉错觉可能会欺骗我们的眼睛, 但我怎么可能会能被自我存在的意义所骗呢? Vâng, ảo tưởng thị giác có thể lừa dối mắt bạn, nhưng làm cách nào để tôi có thể bị đánh lừa về việc tôi là tôi? |
过去的几年中 我们都在实验室中研究这种认知错觉, 百分之八十的人都有这种乐观偏见。 Đó là một ảo ảnh tri thức mà chúng tôi đã nghiên cứu tại phòng nghiên cứu của mình vài năm trước, và 80% chúng ta có nó |
那光点看来移动了,但那只是错觉,它根本没移动。 Thật ra, điểm sáng đó chẳng di chuyển tí nào, đây chỉ là một ảo giác. |
今天我想让大家明白的是, 我们所有人都在围绕着 一种错觉生活, 这种错觉就是,我们每个人的过去, 都已经结束了, 我们已经成为了 我们应该成为的那种人, 在余下的生命中也都会如此。 Hôm nay, tôi muốn thuyết phục quý vị rằng tất cả chúng ta đang sống với một ảo tưởng, ảo tưởng đó là lịch sử, lịch sử cá nhân của ta, đã đến hồi kết thúc, rằng chúng ta đã trở thành con người mình luôn muốn trở thành và cứ thế mãi cho đến hết đời. |
去和他们聊一下,可以吗? 事实上,这是我知道依凭经验产生错觉的最好的例子 Thật sự, đây là ví dụ tốt nhất về cơ bản bằng kinh nghiệm mà tôi biết. |
所 持有 的 相同 的 错觉 盯 着 尸体 看 上 十四个 小时 14 tiếng liên tục nhìn vào xác chết nạn nhân, anh sẽ nghĩ tới nhiều chuyện. |
我们要消除这种错觉, 就是一旦在投资决策中加入了(道德)价值, 你就赚不到钱了。 Chúng ta chỉ cần quên đi chuyện thần thoại rằng nếu ta bỏ thêm giá trị vào tư duy đầu tư rằng "nồi cháo" sẽ bớt ngọt đi. |
我是个魔术师,我喜欢的魔术类型 是用科技创造 错觉的魔术 Tôi là một ảo thuật gia, và kĩ thuật mà tôi ưa thích là loại sử dụng công nghệ để tạo ảo giác. |
撒但很狡猾。 他告诉人们,他们曾经感受到的快乐是一种幼稚的错觉,他希望那些人的生活变得悲惨。 Nó nói với những người mà nó muốn phải bị đau khổ rằng niềm vui mà họ từng cảm nhận được chỉ là sự tự lừa dối mình giống như trẻ con. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 错觉 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.