磋商 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 磋商 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 磋商 trong Tiếng Trung.
Từ 磋商 trong Tiếng Trung có các nghĩa là truy vấn, tư vấn, sự hội chẩn, đàm phán, sự hội ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 磋商
truy vấn
|
tư vấn(consult) |
sự hội chẩn(consultation) |
đàm phán(negotiation) |
sự hội ý(consultation) |
Xem thêm ví dụ
就是这些: 这些目标是大量咨询磋商的产物。 Ở đây , những mục tiêu được đề ra là thành quả của hàng loạt các cuộc tham khảo . |
人际关系的类型是可以通过磋商决定的 Các kiểu quan hệ có thể thương lượng. |
1943年11月,羅斯福在開羅會議上會見了英國首相丘吉爾和中國國民政府主席蔣介石,然後前往德黑蘭與丘吉爾和斯大林磋商。 Roosevelt họp mặt với Churchill và lãnh tụ Trung Quốc Quốc dân đảng Tưởng Giới Thạch tại Hội nghị Cairo vào tháng 11 năm 1943, và rồi sau đó đến Tehran để bàn thảo với Churchill và Stalin. |
攤分收益的精確公式和義務決策權因南非政府獨自持有而變得越來越有爭議,成員國在2001年重新磋商安排職務。 Công thức chia chính xác và việc đưa ra quyết định về thuế quan — thuộc quyền riêng của Chính phủ Nam Phi — ngày càng gây nhiều tranh cãi, và các thành viên đang tái đàm phán lại thỏa thuận năm 2001. |
ARF的目標是促進對話和磋商,並促進該地區的建立信任和預防性外交。 Các mục tiêu của ARF là khuyến khích đối thoại và tham vấn, và thúc đẩy xây dựng lòng tin và chính sách ngoại giao ngăn chặn trong khu vực. |
南北雙方領袖不斷磋商,在1994年2月20日於約旦安曼簽署協定及保證書。 Cuộc họp liên tiếp giữa lãnh đạo miền Bắc và Nam và ký kết văn bản cam kết và đồng ý ở Amman, Jordan ngày 20/2/1994. |
在不那么明显的例子中 还是有一种磋商在进行着 Trong các tình huống mơ hồ hơn, vẫn có thể thương lượng được. |
12月17日,美國副國務卿克里斯托弗率團抵台磋商台美未來關係,群眾向該團示威抗議;並有一名計程車司機在外交部前引火自焚以示抗議。 Ngày 17 tháng 12, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ Warren Christopher dẫn đoàn đến Đài Loan thương thảo quan hệ tương lai giữa Đài Loan và Hoa Kỳ, quần chúng Đài Loan thị uy kháng nghị với đoàn; còn có một lái xe taxi phóng hỏa tự thiêu trước Bộ Ngoại giao để kháng nghị. |
经过反复磋商,慕尼黑市政厅、巴伐利亚州政府、拜仁慕尼黑和慕尼黑1860共同决定在2000年底建造一座新的体育场。 Sau nhiều thảo luận, thành phố München, bang Bavaria, Bayern Munchen, và 1860 München cùng đồng ý vào cuối năm 2000 là sẽ xây dựng một sân vận động mới. |
2013年9月25日,各方同意為《海峽兩岸服務貿易協議》舉行16場公聽會,邀請學術界、非政府組織與受影響行業磋商。 Tháng 9 2013, hai bên đã đồng ý tổ chức 16 buổi điều trần công khai về các chi tiết của thỏa thuận thương mại cùng với các viện nghiên cứu, tổ chức NGO và đại diện các lĩnh vực thương mại bị ảnh hưởng bởi thỏa thuận. |
15 麻醉师:手术前,在与主诊的医疗人员磋商时,千万别忘记跟这位医生磋商。 15 BÁC SĨ GÂY MÊ: Trong số những nhân viên của ban nhân viên y tế mà bạn cần phải tiếp xúc trước cuộc giải phẫu, điều thiết yếu là BẠN PHẢI NÓI CHUYỆN VỚI BÁC SĨ NÀY. |
我们就增进军事合作以及基于公平和对等的原则改善我们两国间的贸易关系进行了富有成效的磋商。 Tối qua, Tổng thống và Phu nhân Moon đã tiếp đãi nồng hậu chúng tôi tại Nhà Xanh. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 磋商 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.