挫折 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 挫折 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 挫折 trong Tiếng Trung.

Từ 挫折 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thất bại, thất bạ, trận thua, 击败, sự thất bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 挫折

thất bại

(setback)

thất bạ

(defeat)

trận thua

(defeat)

击败

(defeat)

sự thất bại

(reverse)

Xem thêm ví dụ

这一切所带来的,只不过是空虚、闲散、浮夸、愚昧、无益和挫折而已。
Tất cả những điều này chỉ là sự trống rỗng, vô ích, hư vô, điên rồ, không mục đích và không mãn nguyện.
每个预言都显示上帝的仆人会复兴过来,恢复活动,令迫害他们的人大感挫折
Mỗi lời tiên tri đều cho thấy là tôi tớ của Đức Chúa Trời hồi phục, sau đó rao giảng trở lại, và như thế họ chiến thắng những kẻ bắt bớ họ.
我们虽然遇到挫折,却没有就此放弃。
Điều đó làm trở ngại cho sự tiến triển, nhưng chúng tôi không có ý định bỏ cuộc.
亲子篇——马可没有因遇到挫折而放弃
Cùng đọc với con—Mác đã không bỏ cuộc!
他没有计较妻子那不合乎基督徒行为的恼怒,他看出造成难题的挫折
Ông bỏ qua thái-độ của vợ không phù hợp với một người tín-đồ đấng Christ, song chú tâm đến cớ ẩn uất thật sự.
介绍过自己之后,你可以问问对方:“你认为我们今日何以面对这许多令人挫折的情况?”
Sau khi tự giới thiệu, bạn có thể hỏi chủ nhà: “Theo ông/bà nghĩ thì tại sao ngày nay chúng ta gặp phải quá nhiều hoàn cảnh chán chường, như nạn nghèo đói?”
在生活上,人要是不理会耶和华的指示,难题和挫折就会困扰他们。
Những ai lìa bỏ Đức Giê-hô-va chắc chắn gặp phải những khó khăn và thất bại.
虽然几经挫折,耶利米却没有因灰心而放弃。
Tuy nhiên, Giê-rê-mi đã không để cho sự chán nản lấn át ông.
我们在生活上必然会遭遇若干不快、挫折和失望。
Trong đời sống, chúng ta chắc chắn có những khi bực tức, trái ý và thất vọng.
我们初到外地传道就遭到挫折,但雨过天青,我们怀着满腔热忱开始向人传道。
Sau bước khởi đầu không mấy lý thú này, cả hai chúng tôi hăng hái bắt đầu thánh chức của mình.
你每天大部分时间都跟同学在一起,大家都要应付差不多的难题,经历类似的挫折,达到相若的目标。
PHẦN LỚN thời gian trong ngày của bạn là ở cùng bạn học.
我 都 能 嗅到 痛苦 和 挫折 的 惡 臭
Tôi ngửi thấy mùi của nỗi đau và sự thật vọng.
老实说 懂得在这种挫折上动脑筋 从而赚钱的人会 -- 哦 那东东怎么出来了? 开玩笑的
Để tôi nói cho bạn nghe, ai mà kiếm được cách làm giàu từ cái mớ hỗn độn những thất vọng này sẽ- Oh, sao nó lại hiện ra vậy nhỉ?
怕 什么 ? 人生 的 挫折 何止 这 一两次 ?
Bạn đã có những thăng trầm trong cuộc sống.
但这绝不是真正的成功,因为这种丑恶的生活方式代价极高——为人所不齿、婚姻破裂、身心交病、饱受挫折
Nhưng đó không phải là sự thành công thật, vì giá phải trả là rất cao cho một lối sống xấu xa như thế ấy—không được ưa thích, hôn nhân đổ vỡ, bịnh hoạn, và bực bội nói chung.
马可没有因遇到挫折而放弃
Mác đã không bỏ cuộc!
至于地狱为什么有熊熊烈火,教宗说:“那是代表人跟天主隔绝之后,生命充满挫折、意义全失的状况。”
Còn về những hình ảnh hỏa ngục là nơi có lửa hừng, giáo hoàng nói: “Những hình ảnh ấy chỉ sự tuyệt vọng và vô nghĩa của cuộc đời khi không có Chúa”.
布格羅的畫家生涯幾乎是一帆風順,從沒遭遇什麼挫折
Sự nghiệp của Bouguereau gần như thăng tiến vùn vụt mà không gặp trở ngại nào.
在某个研读旧约的福音教义班中,有位年长弟兄表示,要读懂以赛亚书让他感到很挫折
Trong một lớp Giáo Lý Phúc Âm đang học Kinh Cựu Ước, một người anh em lớn tuổi bày tỏ nỗi bực bội trong khi đang cố gắng để hiểu được sách Ê Sai.
恋爱失败可能令我们流泪,但既然所罗门能够成功抵受他的失望和挫折,我们也能够。
Chúng ta có lẽ đau lòng rơi lệ vì trong một dịp nào đó tình yêu của chúng ta không được đáp lại, nhưng Sa-lô-môn dù có thất tình vẫn vượt qua được, bởi vậy chúng ta cũng có thể quên.
「神赐诫命不是要让我们感到挫折,也不是要阻碍我们的幸福。 事实上正好相反。
“Các giáo lệnh của Thượng Đế không phải được ban cho để làm cho chúng ta thất vọng hoặc làm trở ngại hạnh phúc của chúng ta.
人们在工作上遇到不少“荆棘和蒺藜”,例如压力、危险的工作环境、沉闷的差事、挫折、竞争、欺诈、不公,等等。
Sự căng thẳng, buồn chán, thất vọng, cạnh tranh, lừa dối, bất công và rủi ro chỉ là một số “chông-gai” trong việc làm.
克服另一个挫折
Đối phó với một trở ngại khác
要知道,不管你正在竭力克服的是怎样的难题,也总可能遇上挫折
Dù bạn đang phải chống chọi với khó khăn nào đi nữa, hãy biết rằng việc tái phạm có thể thỉnh thoảng lại xảy ra.
由于所遭遇的挫折,也许我们会认定地区里的人根本不愿接受真理。
Vì chán nản, chúng ta có thể kết luận là những người trong khu vực chúng ta ở rõ ràng không muốn lẽ thật.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 挫折 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.