curios trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curios trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curios trong Tiếng Rumani.
Từ curios trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lạ lùng, kỳ quái, tò mò, lạ, kỳ lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curios
lạ lùng(curious) |
kỳ quái(curious) |
tò mò(curiously) |
lạ(strange) |
kỳ lạ(strange) |
Xem thêm ví dụ
Du-te, ești curios. Đi mà, ông đang tò mò. |
Tatăl lui vine de la 8.000 km şi tu eşti mai curios decât fiul lui. Ông bố lặn lội hơn 5000 dặm đến đây, mà cậu còn tò mò hơn cả thằng con. |
Sunt curios dacă mi-am amintit măsura ta. Anh rất muốn nhìn em xem anh còn nhớ cỡ của em không. |
Într-o zi, am văzut o gaură în trunchiul unuia dintre aceşti copaci, aşa că am privit curios înăuntru şi am văzut că acest copac era complet găurit. Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột. |
House era curios saptamana trecuta. House đã hỏi từ tuần trước. |
Tata, Antonis, era studios şi curios din fire. Cha tôi tên là Antonis. Ông vốn là người cần cù và ham hiểu biết. |
" Cum se Tha place thysel'? " Întrebă ea, într- adevăr destul de ca şi cum ea a fost curios să ştiu. " Làm thế nào để tha ́như thysel'? " Cô hỏi, thực sự khá như thể cô đang tò mò muốn biết. |
Sunt curios care e perspectiva ta asupra lumii. Tao chỉ tò mò về cách nhìn thế của mày thôi. |
Ea nu mai văzuse niciodată o cameră la toate place şi a crezut că curios şi sumbre. Cô chưa bao giờ thấy một căn phòng ở tất cả như nó và nghĩ rằng nó tò mò và ảm đạm. |
Curios. Lạ lùng. |
Dar m-a făcut curios. Nhưng nó làm tôi tò mò. |
Curios. Anh tò mò thôi. |
Curios! Mà vì cô |
Sincer, mi se pare curios că eşti aici, spunându-mi să dau veto unei legi pentru care ai votat. Nói thật nhé, tôi hơi thắc mắc... tại sao bà lại ở đây, khuyên tôi bác bỏ một dự luật, mà bà đã thông qua? |
Sunt curios să văd cum se descurcă Dothrakii pe apa otrăvită. Tôi tò mò muốn thấy dân Dothraki sẽ làm gì khi tiến ra làn nước độc. |
Sigur că sunt curiosi, dar nu toti trag cu ochiul pe fereastră. Chắc chắn là tò mò, nhưng không phải tất cả đều nhìn qua cửa sổ. |
Doar curios. Tò mò thôi. |
Şi în ultimul rând, când îi spun cuiva că am stat faţă-n faţă cu un extraterestru, e tentat să fie puţin curios. Và cuối cùng, khi tôi bảo là từng đối mặt với người hành tinh, người thường sẽ có chút tò mò. |
Curios cum ai dat seama codul. Tôi tò mò cách cậu mò được mã đấy. |
Sunt curios. Tôi khá tò mò. |
Şi aş vrea să vorbesc despre asta, pentru că e chiar curios. Tôi thì lại rất thích nói về chuyện đó, rất đáng tò mò. |
De pildă, poate că eşti curios să ştii ce fel de gafe a făcut tatăl tău când era de seama ta şi cum ar proceda dacă ar putea să dea timpul înapoi. Chẳng hạn, có lẽ bạn tò mò về những lỗi lầm của cha khi ông bằng tuổi bạn và nếu gặp lại vấn đề đó, ông sẽ giải quyết thế nào. |
Hei, eram doar curios, ne daţi şi gustări aici sau trebuie să ne aducem de acasă? Em chỉ thắc mắc là chúng em có được phát đồ ăn vặt... hoặc là chúng em có thể mang những đồ dùng của mình theo không? |
O visard pentru un visard! ceea ce am grijă Ce ochi curios bărbat, citat diformitati? Visard cho visard! những gì quan tâm tôi tò mò mắt há trích dẫn dị tật? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curios trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.