curvă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curvă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curvă trong Tiếng Rumani.
Từ curvă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đĩ, gái mại dâm, gái điếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curvă
đĩnoun De unde ştie o curvă ca tine despre ce face Papa? Làm sao một con đĩ như cô biết mọi thứ về Giáo hoàng? |
gái mại dâmnoun O curvă este o femeie imorală sau o prostituată. Gái điếm là một phụ nữ vô đạo đức hoặc là gái mại dâm. |
gái điếmnoun Eu mereu am ştiut să fac diferenţa dintre o curvă şi un peşte. Tôi lại luôn thấy sự khác biệt giữa gái điếm và ma cô. |
Xem thêm ví dụ
Această curvă cu piele de cacao, şi cu masca ei inteligentă, zâmbind ţi-a cucerit încrederea, să o aduci aici, săpând şi scormonind. Şi pentru ce? Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì? |
Treimii curva, unit în ura lor. Bộ ba con phò, hợp lại trong sự ghen ghét. |
Ce? Acum ma faci si curva? Sao ông không gọi tôi là một con điếm? |
Atâta timp cât lucrurile sunt clare legat de asta, pot face pe curva. Miễn là chúng ta có thể rõ ràng về chuyện đó, tôi có thể đóng vai một con điếm. |
Uită de acea curvă. Quên con điếm đó đi. |
Nu mai vreau să ştiu de voi, sau de altă curvă. Şi de toate că ea! Tôi không muốn dính dáng tới bà nữa, hay bất kỳ con điếm nào nhất là cổ! |
Miroase a curve aici. Có mùi gái điếm ở đây. |
Toţi preferaţii mei sunt curve trădătoare. Tất cả những người tôi thích đều là những con đĩ phản bội |
Întreabă pe oricine de pe stradă dacă eu sunt tâmpit sau tu curvă. Thử hỏi bất cứ ai ngoài đường xem Anh đểu cáng hay em hư hả |
Ai fii de curve! Đồ khốn nạn! |
Şi eu sunt Shae curva amuzantă. Và em là Shae, con điểm vui vẻ. |
Ţineţi armele spre curvă. Chĩa súng vô con điếm đó! |
În cinci ani de acum, vei fi o curvă bătrână, uzată, ofilită, sugând tipii pe trotuar pentru cinci parai numărul. Năm năm nữa, cô sẽ là một con phò cũ kĩ, khô khan, xóc lọ cho bọn đàn ông với giá 5 đồng một lần. |
Curva dracului! Con chó! |
Curva rămâne. Con ả đó ở lại. |
Iarăşi ajungem la chestia ce implică o curvă. Ta lại quay về cái vụ dâm đãng nữa rồi. |
Chiar dacă este o curvă, ea lucrează din greu. Dù là điếm, cô ấy cũng làm việc chăm chỉ |
Nu-i mai spune curvă, bine? Không gọi quỷ này quỷ nọ nữa, được chứ? |
(Puteţi explica cuvântul curviile spunând că se referă la păcatele sexuale.) (Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng từ thói tà dâm ám chỉ tội lỗi tình dục). |
Asta-i curva din alertă. Đây là con khốn trong tờ thông báo mất tích. |
Nu se sperie curva bătrână de vorba groasă. Đồng tính luyến ái nữ không bị hình sự hóa. |
Dar domnişoara Lopez nu este nicio curvă. Nhưng cô Lopez không phải là hồ ly. |
Îmi plac curvele. Tôi thích hồ ly. |
O mare curvă de nu stiu unde. Một con ả ngu ngốc ai thèm quan tâm từ đâu đến. |
Cu câte curve ai fost tu? Chàng đã lên giường với bao con điếm rồi? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curvă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.