cuti trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuti trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuti trong Tiếng Indonesia.
Từ cuti trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ngày lễ, kỳ nghỉ, nghỉ hè, nghỉ lễ, ngày nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuti
ngày lễ(holiday) |
kỳ nghỉ(holiday) |
nghỉ hè(holiday) |
nghỉ lễ(holiday) |
ngày nghỉ(holiday) |
Xem thêm ví dụ
Boleh jadi, mereka takut meminta cuti untuk menghadiri semua acara kebaktian distrik, beribadat kepada Yehuwa bersama saudara-saudara mereka. Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Bilang pada mereka kalau kau perlu cuti. Nói với họ anh muốn rút lui. |
Aku bisa ambil cuti dari stasiun radio. Anh có thể dễ dàng nghỉ làm ở trạm radio. |
Mengapa kau mengambil cuti demi aku? Sao chị lại nghỉ làm vi em thế? |
Spock, kita cuti. Spock, chúng ta đang nghỉ phép. |
Tim Cook, yang sebelumnya menjabat sementara sebagai CEO pada cuti Jobs tahun 2004, menjabat kembali sebagai CEO Apple untuk sementara, dan Jobs masih terlibat dalam "keputusan strategis besar". Tim Cook, từng đảm nhiệm vai trò tổng giám đốc điều hành khi Jobs vắng mặt năm 2004, trở thành tổng giám đốc điều hành của Apple, trong khi đó Jobs vẫn còn tham gia vào những quyết định chiến lược chủ chốt. |
Sudah kubilang, semua cuti dibatalkan. Tôi đã nói là việc di tản đã bị hủy bỏ. |
Cuti Natal-ku telah disetujui Đơn xin nghỉ phép Giáng Sinh của anh đã được duyệt |
Karena aku mengetuk cuti untuk datang di sini dan dalam perjalanan adalah membunuh'saya. Bởi tôi phải bỏ việc để đến đây và cái việc đi lại đang giết tôi. |
Baiklah, Tuan-tuan, nampaknya cuti pantai sudah batal. Các vị, có vẻ như kỳ nghỉ phép đã bị hủy bỏ. |
Milik teknisi divisi perilaku yang sedang cuti. Nó thuộc về một người bên Hành vi đang nghỉ phép. |
Lady Capulet Ini adalah materi, - Perawat, memberikan cuti sebentar, LADY Capulet Đây là vấn đề, Y Tá, để lại một thời gian, |
Kamu menghipnotisku untuk mengambil cuti sakit. Cậu thôi miên để tôi lấy lý do nghỉ phép vì bệnh. |
Aku harusnya ambil cuti sebelum mereka kabur. Con xin nghỉ phép trước khi trở lại. |
Pada suatu kesempatan, dia bahkan memberikan cuti bagi para prajurit yang baru menikah, sehingga mereka dapat melewatkan musim dingin bersama istri mereka di Makedonia. Thậm chí có một lần ông cho các binh lính mới cưới vợ được nghỉ phép để vui với vợ suốt mùa đông ở Macedonia. |
Kenapa kau tak cuti saja malam ini. Tại sao anh không kết thúc sớm đi? |
Apakah di antara mereka ada yang harus cuti dari pekerjaan mereka atau menutup usaha mereka untuk sementara? Một số người này có phải tạm nghỉ việc hoặc đóng cửa tiệm không? |
Pada tahun 1980, pimpinan AHK memberinya cuti selama enam bulan untuk mempelajari doktrin itu, tetapi mereka menolak penemuan-penemuannya. Vào năm 1980, những người lãnh đạo CĐ cho ông nghỉ phép sáu tháng để nghiên cứu về giáo lý này, nhưng họ bác bỏ sự phát hiện của ông. |
Pada bulan Agustus 2015, grup ini mengkonfirmasi rumor atas cuti berkepanjangan yang akan dilakukan setelah rilis dari album kelima mereka, Made in the A.M., dan juga aktivitas promosi yang berkaitan. Cuối tháng mười một, nhóm xác nhận một số tin đồn về gián đoạn trong giai đoạn sản xuất album thứ năm "Made in The A.M." và các hoạt động quảng bá liên quan. |
Ibu saya setuju untuk cuti dari kantornya dan mengatakan bahwa dia akan segera datang, namun pesawat yang akan saya tumpangi akan tinggal landas sebelum dia datang. Mẹ tôi đồng ý lấy ngày nghỉ phép và nói rằng bà sẽ đến ngay khi bà có thể đến, nhưng chuyến bay tôi cần phải đi lại khởi hành trước khi bà đến. |
Tahun 1998, Gulmira mengambil cuti ke Kirgistan, dan kami menikah. Năm 1998, Gulmira đến Kyrgyzstan du lịch và chúng tôi kết hôn ở đấy. |
Bunn kemudian diminta oleh Dr. Mann, atas nama pemerintah AS, untuk mengambil cuti dua tahun dari tugas-tugas pelaporannya untuk bergabung dengan Dr. Mann (seorang epidemolog untuk Pusat Pengendalian Penyakit) dan membantu untuk menciptakan Program AIDS Global. Do vai trò đồng sáng tạo chương trình "AIDS Lifeline" Bunn được Dr. Mann yêu cầu – nhân danh chính phủ Hoa Kỳ - nghỉ phép 2 năm (ở đài truyền hình KPIX) để theo Dr. Mann, một nhà dịch tễ học làm việc ở các Trung tâm kiểm soát bệnh, để phụ tá trong việc sáng tạo "Chương trình toàn cầu về bệnh AIDS" cho Tổ chức Y tế Thế giới của Liên Hiệp Quốc. |
17:20) Jika sdr tidak dapat menjadwalkan cuti yg mencakup seluruh pesta, hari Sabtu pagi sampai hari Minggu, apakah sdr telah dng sungguh-sungguh mendekati majikan sdr untuk meminta izin cuti pd hari itu? Nếu không thể sắp đặt lấy ngày nghỉ được trong suốt mấy ngày hội nghị, từ sáng Thứ Sáu đến trưa Chủ nhật, bạn có cầu nguyện và sau đó đi đến chủ nhân để xin được nghỉ mấy ngày đó chưa? |
" Aku akan berada di sini sampai cutiku. Anh sẽ ở đây đến lúc nghỉ phép. |
Hari ini supirku sedang cuti. Tài xế của anh hôm nay nghỉ phép. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuti trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.