大便 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 大便 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 大便 trong Tiếng Trung.
Từ 大便 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cứt, iả, đi tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 大便
cứtnoun |
iảnoun |
đi tiêunoun |
Xem thêm ví dụ
一定 要 用 「 大便 」 這 字眼 嗎 ? Thế cứ nhất thiết phải là Bopbi à? |
8月14号和15号,他们采集了他的大便样本, 到了8月25号, 他被确诊为第一型小儿麻痹症。 Vào ngày 14 và 15 tháng 8, họ lấy mẫu, và vào ngày 25 tháng 8, người ta xác định là bé bị bại liệt loại 1. |
一条腹大便便,快要临盆的雄性叶状海龙;小图是它尾部的孵卵器的特写 Con cá rồng biển đực mang trứng; hình nhỏ cho thấy màng ấp trứng khi chụp gần |
这些副作用包括阳痿, 勃起功能障碍, 尿失禁,直肠撕裂, 大便失禁。 Nó bao gồm liệt dương, rối loạn cương dương, đại tiện và tiểu tiện không kiểm soát, rách trực tràng. |
吃 起來 就 像是 陸行 鳥 的 大便 Cứ như mùi vị của một con Chocobo ấy. |
她发现,在抽烟的时候, 只要好奇地去体会, 就会察觉到烟的味道像大便。 Cái cô ấy tìm thấy chỉ bằng việc nhận thức thông qua sự tò mò khi hút thuốc chính là hút thuốc có vị như cứt. |
一路下来,我了解到 这不仅是一个技术方面的问题, 更是一种被称为大便文化的东西。 Nhưng cùng với đó, tôi đã học được rằng không chỉ về mặt kĩ thuật, mà còn có cả thứ gọi là văn hóa đại tiện. |
他把大便拉到手上 等到大便快变得僵硬的时候 他把它做成刀片的形状 Và khi đống phân bắt đầu đông lại, ông nặn nó thành hình một thanh gươm. |
比方说你听到了这样一句话: “在美国,一般大小的游泳池 平均含有6.23次大便。” Khi ta nghe một tuyên bố kiểu như, "Bể bơi ở Mỹ trung bình có 6.23 vụ đi vệ sinh luôn trong hồ." |
乡民 们 吃大便 Các cư dân hãy qui phục! |
你们 这些 狗屎 脑袋 是不是 觉得 自己 就是 一坨 大便 啊 ? Thứ đầu óc chết tiệt các cậu nghĩ các cậu là thứ chết tiệt gì vậy? |
现在有一个新的职业称为大便捐助者. Hiện tại có một nghề mới gọi là quyên góp phân. |
他睡在外面 穿着他的海豹皮长裤 他把大便拉到手上 等到大便快变得僵硬的时候 Ông chỉ đơn giản là trượt ra ngoài, tụt chiếc quần da hải cẩu xuống và đại tiện vào tay. |
是 的 , 我 小便 也 大便 ừ, đương nhiên rồi. |
这让我赢得了“大便女皇”的 家庭绰号, 同时还毁了很多家庭旅行, 因为这并不正常。 Vì thế tôi có biệt danh "Công Chúa Bốc Mùi" trong nhà, và nó phá hủy những kì nghỉ của gia đình, vì điều này không bình thường. |
当我8年级(初中二年级)的时候, 我们的科学老师告诉我们, 所有的男性同性恋者 都会大便失禁 因为他们的肛门肌肉受到创伤。 Khi tôi học lớp 8, giáo viên khoa học dạy chúng tôi rằng tất cả những người đồng tính nam bị bệnh phân tự rò ra vì bị đau cơ vòng hậu môn. |
这并不意味着这个 国家里每一座游泳池 刚好有6.23次大便。 Điều đó không có nghĩa mỗi hồ bơi ở đất nước này đều có chính xác 6.23 cục phân. |
我花了一个晚上 “重新分配这些大便”。 Và tôi chỉ bỏ ra 1 buổi tối để phân phối lại phân. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 大便 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.