da cu aspiratorul trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ da cu aspiratorul trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ da cu aspiratorul trong Tiếng Rumani.

Từ da cu aspiratorul trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vacuum_cleaner, máy hút bụi, Chân không, 真空, chân không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ da cu aspiratorul

vacuum_cleaner

(vacuum)

máy hút bụi

(vacuum)

Chân không

(vacuum)

真空

(vacuum)

chân không

(vacuum)

Xem thêm ví dụ

Copiii mai mari pot da cu aspiratorul, pot spăla mașina și chiar pot pregăti de mâncare.
Những em lớn hơn có thể hút bụi, rửa xe và thậm chí chuẩn bị bữa ăn.
Da, aceştia au dus cu ei „bunurile, aspiraţiile şi meseriile“.
Đúng, “tài sản, của cải, và kỹ thuật” chạy ra ngoại quốc.
22 Şi Amulec i-a spus: Da, dacă este în acord cu Spiritul Domnului, care este în mine; pentru că eu nu voi spune nimic care este împotriva aSpiritului Domnului.
22 Và A Mu Léc trả lời hắn rằng: Có, nếu điều hợp ý với Thánh Linh của Chúa hằng có trong ta; vì ta sẽ không nói điều gì trái với aThánh Linh của Chúa.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ da cu aspiratorul trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.