打雷 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 打雷 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 打雷 trong Tiếng Trung.
Từ 打雷 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sét, sấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 打雷
sétverb |
sấmverb 假设大家都知道打雷是怎样的声音 Tôi cho rằng tất cả chúng ta đều biết tiếng sấm. |
Xem thêm ví dụ
接著 就 開始 像 打雷 那樣 打蛋 , 麥克 , 啪嗒 啪嗒 ! Rồi bà ấy đánh trứng, Mac. |
然后,摩西伸手指向天空,耶和华就打雷下雹。 Sau đó Môi-se giơ tay lên trời, và Đức Giê-hô-va gây sấm sét và mưa đá. |
撒母耳怀着信心祈求耶和华打雷降雨,耶和华就应允他的祷告 Sa-mu-ên cầu khẩn với đức tin, rồi Đức Giê-hô-va đáp lại bằng sấm sét và mưa |
撒母耳怀着信心祈求耶和华使天空打雷降雨,耶和华就应允他的祷告 Sa-mu-ên cầu khẩn với đức tin và Đức Giê-hô-va đáp lại bằng sấm sét |
是因为他们从没有听过这么大的雷声吗? 是因为打雷的时候是个大晴天? Có phải tiếng “nổ vang” ấy lớn hơn mức bình thường? |
他 的 原名 叫 雷霆 打雷 的 意思 Tên thật của nó là Lôi Đình, nghĩa là Sấm |
▪ 撒母耳记上12:18,“撒母耳呼求耶和华,当天耶和华就打雷降雨,民众就非常惧怕耶和华和撒母耳”。 ▪ 1 Sa-mu-ên 12:18: “Sa-mu-ên bèn cầu-khẩn Đức Giê-hô-va; trong ngày đó Đức Giê-hô-va làm sấm-sét và mưa; cả dân-sự lấy làm sợ Đức Giê-hô-va và Sa-mu-ên lắm”. |
8 以利户宣布说:“上帝以奇妙的方法打雷,他行大事,我们不能了解。”(《 8 Ê-li-hu phát biểu: “Đức Chúa Trời phát tiếng và sấm rền ra lạ-kỳ; Ngài làm những công-việc lớn-lao mà chúng ta hiểu không nổi”. |
当无云 的 天空 打雷 , 别退 怯 Khi sấm sét nổi lên trên bầu trời không mây, hãy đứng vững. |
正如本文起头谈及,上帝打雷降雨,回应撒母耳的祷告。 Đức Chúa Trời đáp lại lời cầu nguyện của Sa-mu-ên bằng sấm sét và mưa trái mùa như được đề cập nơi phần đầu. |
看样子 你 做 错 了 不少 事怕 打雷 Cô chắc phải rất nhạy cảm. |
29:3-9 打雷令人懔然生畏。 诗篇以雷声跟耶和华的声音相比,要表达什么? 29:3-9—Khi so sánh tiếng của Đức Giê-hô-va với tiếng vang rền đáng kinh sợ của sấm sét, tác giả muốn nói lên điều gì? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 打雷 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.