大量 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 大量 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 大量 trong Tiếng Trung.

Từ 大量 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nhiều, biển, lớn, hải, to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 大量

nhiều

(sea)

biển

(sea)

lớn

(large)

hải

(sea)

to

(large)

Xem thêm ví dụ

6 属上帝的人的另一个显著品德是慷慨大量
6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng.
我们将会在上面用大量的家畜来模拟大自然的行为, 现在来看下模拟之后草地的样子。
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
它的基本频道包括大量电视节目、情景喜剧和电影等等,涉及犯罪、恐怖和调查。
Cơ bản của nó chương trình bao gồm rất nhiều, phim truyền hình, hài kịch, phim và liên quan đến tội phạm, kinh dị và cuộc điều tra.
如果您的帳戶是大量操作的擁有者,就只有您的帳戶或階層比您帳戶更高的管理員帳戶,才能看到您「所有大量操作」頁面上列出的大量操作記錄。
Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.
您無法使用「大量修改」工具同時新增廣告活動和廣告群組排除關鍵字,只能選擇要新增排除關鍵字或廣告活動排除關鍵字。
Chọn để thêm từ khóa phủ định hoặc từ khóa phủ định của chiến dịch.
还有编写、印制、运送圣经书刊,以及分部办事处、分区和耶和华见证人各群会众的其他相关工作,这一切都需要大量的人力物力。
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
貧窮南非人的失業率高企,形成普遍的仇外心理,許多南非人對剝奪就業機會的外來人口不滿,原因是許多僱主以低於南非公民的工資僱用移民,尤其是在建築、旅遊、農業和家政服務業,非法移民也大量參與非正式交易。
Với tỷ lệ thất nghiệp cao trong cộng đồng người nghèo Nam Phi, tình trạng bài ngoại là một mối lo ngại rất hiện thực và nhiều người sinh tại Nam Phi cảm thấy bực bội với những người nhập cư được coi là nguyên nhân khiến nhiều người Nam Phi bị mất việc vì người nhập cư nhận đồng lương thấp hơn công dân Nam Phi, đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng, du lịch, nông nghiệp và dịch vụ trong nước.
加州神鹫是食腐動物,吃大量的腐肉。
Thần ưng California là một loài nhặt rác và ăn một lượng lớn xác chết thối.
自1893年起碳化矽粉末被大量用作磨料。
Silic cacbua bột đã được sản xuất hàng loạt từ năm 1893 để sử dụng như một chất mài mòn.
无论如何,她立即采取行动,没有告诉拿八,就带备一批物资,包括五头绵羊和大量食物,前往旷野去见大卫。——撒母耳记上25:18-20。
Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20).
在2011年,伍达德准许瑞士小说家克里斯蒂安·克拉赫特出版他们之间关于新日耳曼尼亚的大量通信, 此书分为两卷,由威汉出版社 在汉诺威大学出版。
Vào năm 2011 Woodard đã cho phép nhà văn người Thụy Sĩ Christian Kracht xuất bản một lượng lớn thư tín trao đổi của họ, phần lớn liên quan đến Nueva Germania, trong hai phần sách của nhà xuất bản Wehrhahn Verlag thuộc Đại học Hanover.
此外,教士众多,日常的宗教活动也涉及大量金钱。
Hơn nữa, nhiều tu sĩ và hoạt động tôn giáo thiết yếu của họ cần rất nhiều tiền.
請注意,在下列情形中,您可能無法大量接受/捨棄 Google 資訊更新,或是清除屬性值:
Xin lưu ý rằng bạn không thể chấp nhận hoặc hủy nội dung cập nhật hay xóa hàng loạt giá trị thuộc tính nếu:
首先, 大量的新的制造技术, 例如,小型电动机-- 无刷马达,伺服机,多级电机, 这些主要是应用于打印机,扫描仪或是其他类似的东西。
Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế
耶利米书7:30-34,《和合本》)因此,上帝预告欣嫩谷是用作烧毁大量尸体,而不是用作折磨活人的地方。
Thế nên, Đức Giê-hô-va báo trước trũng này sẽ trở thành một nơi, không phải để hành hạ tội nhân còn sống, nhưng để chứa rác và tử thi.
每次您進行大量操作時,根據預設,系統通常會將您直接登入的帳戶視為大量操作的擁有者 (您看一下 Google Ads 帳戶右上角就會知道登入了哪個帳戶)。
Nói chung, mỗi khi bạn thực hiện một hành động hàng loạt, tài khoản mà bạn trực tiếp đăng nhập sẽ được xem là chủ sở hữu của hành động hàng loạt đó theo mặc định.
我们很快就看出,教导克里斯蒂要付出大量时间,不断学习,还要有十足的耐性。
Chúng tôi sớm nhận ra rằng công việc này đòi hỏi rất nhiều thời gian, sự tìm tòi và lòng kiên nhẫn.
当激励机制不奏效的时候, 当首席执行官不顾公司的长期健康发展 而去追寻可以得到大量红利的短期利益的时候, 回应始终是一样的。
Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi.
我的作品描绘了我们大家都会有的下意识的行为 大量积累后的结果
Công việc của tôi xoay quanh những hành vi mà chúng ta thực hiện vô thức ở mức độ tập thể.
美国 人 正在 太平洋 上 集结 大量 海军 部队
Người Mỹ đang thống kê tài sản hải quân ở Thái Bình Dương
你也许不是酒徒,但你有没有常常喝大量的酒呢?
Ngay cả nếu bạn không phải là người nghiện rượu, bạn có khuynh hướng uống quá nhiều không?
列国储存了大量武器,足以使人类同归于尽。
Các nước tích trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt để tiêu diệt lẫn nhau.
虽然多年的经验可以帮助长老积聚大量基于圣经的劝告,这并不意味到他对任何难题都立刻知道答案。
Tuy kinh nghiệm sẽ giúp trưởng lão thâu thập dồi dào những lời khuyên dựa trên Kinh-thánh, nhưng điều này không có nghĩa là anh sẽ có giải pháp cho mọi vấn đề ngay lập tức.
不过在马歇尔计划付诸实施之前,美国已经投入了大量资金用于欧洲重建。
Thậm chí từ trước khi có Kế hoạch Marshall, Hoa Kỳ đã gửi một lượng lớn viện trợ để giúp châu Âu hồi phục.
虽然上网可以找到重要的资讯,又能节省时间,十分有用,但也可能传播失实的信息,浪费大量时间,甚至腐化我们的道德。
Dù Internet có thể cung cấp thông tin có ích, tiết kiệm thì giờ và là công cụ hữu dụng cho chúng ta, nhưng nó cũng có thể đưa ra thông tin sai, lấy mất nhiều thời gian và gây ảnh hưởng tai hại về mặt đạo đức.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 大量 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.