dadu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dadu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dadu trong Tiếng Indonesia.

Từ dadu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là xúc xắc, Xúc xắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dadu

xúc xắc

Penulis sebelumnya bergabung kembali dengan sisa kelompok dalam menggulirkan dadu.
Người viết trước đó cùng với phần còn lại của nhóm vẫn lăn con xúc xắc.

Xúc xắc

Dadu ini selalu memihakku.
Cuối cùng cũng lắc được xúc xắc có lợi.

Xem thêm ví dụ

Permainan dadu dan tulang.
Lúc chơi xúc xắc ăn tiền ấy.
Setiap kali keluar angka 6 pada setiap dadu, artinya kita menang.
Cứ khi nào những con xúc xắc xoay đến mặt sáu chấm, chúng ta thắng.
dua dadu yang bersisi 6 diguling 1000 kali, dan jumlah kedua dadu itu dicatat.
Hai xúc sắc được đổ 1000 lần, và tổng được ghi lại.
Penulis sebelumnya bergabung kembali dengan sisa kelompok dalam menggulirkan dadu.
Người viết trước đó cùng với phần còn lại của nhóm vẫn lăn con xúc xắc.
Setiap gerakan yang kubuat sepenuhnya acak, setiap kepribadian baru hanyalah lemparan dadu!
Mọi hành động của tôi đều hoàn toàn ngẫu nhiên, mọi thân phận mới được lựa chọn dựa vào những con xúc xắc!
Lalu kami memiliki permainan ular tangga, di mana anda melempar dadu.
Và chúng tôi có trò chơi tung súc sắc với con rắn và cái thang.
Sekarang, kataku kita sedang melempar dadu... dan memegannya sebelum kita berurusan dengan Linderman.
Bây giờ, tôi nói ta đang thả súc sắc và trì hoãn nó trước khi hợp tác với Linderman.
Taruh dadunya di mulutmu.
Bỏ xí ngầu vào miệng.
Aku suka yang warna dadu.
Mình thích màu hồng
Saatnya kita melempar dadunya.
Tung xúc xắc nào.
Sekarang, mereka menggunakan kartu tarot, bola kristal, dadu, dan alat-alat lain untuk ”membaca” masa depan seseorang.
Ngày nay, họ dùng lá bài, quả cầu thủy tinh và súc sắc để “đọc” tương lai một người.
Meningkatnya kemakmuran pada abad ke-12 mendorong peningkatan produksi karya-karya seni rupa sekuler; banyak barang ukiran gading seperti peranti permainan (buah catur, dadu, dan sebagainya), sisir-sisir, dan patung-patung keagamaan berukuran kecil masih terlestarikan sampai sekarang.
Sự thịnh vượng kinh tế trong thế kỉ 12 dẫn đến nhiều sản phẩm nghệ thuật thế tục hơn, nhiều đồ chạm ngà như con súc sắc, lược và một số tranh tôn giáo cỡ nhỏ còn tồn tại tới ngày nay.
Mintalah anggota setiap kelompok bergiliran menggulirkan dadu (atau mengambil secarik kertas dan kemudian mengembalikannya).
Yêu cầu những người trong mỗi nhóm thay phiên nhau lăn con xúc xắc (hoặc lấy một tờ giấy và sau đó trả tờ giấy lại).
Misalnya, ada angka keberuntungan yang dipilih pada lotre; ada kata-kata tertentu yang tidak boleh diucapkan oleh para pemain mah yong yang percaya kepada takhayul; dan dadu ditiup sebelum dilemparkan.
Chẳng hạn, khi mua vé số, người ta chọn những con số may mắn; vì mê tín nên những người chơi mạt chược thường kỵ một số từ; người chơi thổi vào hạt súc sắc trước khi ném ra.
Kata ”permainan palsu” dalam bahasa asli pada dasarnya berarti ”dadu” atau ”permainan dadu”, yakni, permainan keberuntungan.
Chữ “lừa-đảo” trong tiếng nguyên thủy có nghĩa căn bản là “hột xí ngầu” hoặc “chơi xí ngầu”, có ý nói đến một trò chơi may rủi.
Aku ingin kue nasi panas dipotong dadu disertai sayuran.
Tôi thì muốn món bánh gạo với rau.
Ensiklopedia itu selanjutnya menyatakan bahwa ”para penjudi atau pemain biasanya mempertaruhkan uang pada . . . permainan untung-untungan seperti lotre, kartu, dan dadu”.
Tự điển này còn nói thêm rằng “những tay cờ bạc hay người chơi thường đặt tiền cuộc trong... những trò chơi may rủi như xổ số, đánh bài, súc sắc”.
Kencangkan tali pinggang keledar, lempar dadu, dan kita siap - siap.
Hãy trói chặt ghế ngồi, thả xúc xắc, và bắt đầu khám phá trò chơi.
(Efesus 4:14) Kata ”muslihat” dalam bahasa aslinya berarti ”menyiasati dadu” atau ”keterampilan memanipulasi dadu”.
(Ê-phê-sô 4:14) Người ta nói rằng chữ gốc của “mưu-chước” có nghĩa là “gian lận trong trò chơi súc sắc” hoặc “tài tráo súc sắc”.
Ayo main dadu.
Chơi đổ xúc xắc đi.
Diterjemahkan menjadi Bagh-dadu.
Dịch ra thành " Bagh-dadu ".
Itu yang keluar dari angka dadunya.
Tôi chỉ đổ xí ngầu thôi mà.
Dadu ini selalu memihakku.
Cuối cùng cũng lắc được xúc xắc có lợi.
Dia menciptakan Einsten dari dadu karena, Einsten berkata,"Tuhan tidak pernah bermain dadu dengan alam semesta."
Anh ta đã tạo ra Einstein từ xí ngầu vì, Einstein đã từng nói, "Thượng đế không chơi trò súc sắc với vũ trụ."
Bayangkan kita punya 15 dadu, dan kita melempar dadu itu terus menerus.
Hãy tưởng tượng bạn có 15 con xúc xắc, và chúng ta liên tục đảo những con xúc xắc này.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dadu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.