待定 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 待定 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 待定 trong Tiếng Trung.

Từ 待定 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Giữ, chưa quyết định, vô định, chưa xác định, bất định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 待定

Giữ

chưa quyết định

(undetermined)

vô định

(undetermined)

chưa xác định

(undetermined)

bất định

(undetermined)

Xem thêm ví dụ

納森 不 確 妳 是否 有意 識
Nathan không chắc em có ý thức hay không.
此外,圣经预告的事之所以能够准时实现,是因为耶和华上帝能使某些事在他所的时间发生,好实现他的旨意。
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
廣告的版面配置會針對行動體驗自動調整為最佳設
Bố cục quảng cáo của bạn sẽ tự động tối ưu hóa cho trải nghiệm di động.
請先設印表機,讓印表機可搭配 Google 雲端列印功能使用。
Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print.
輕觸「選單」圖示 [More menu icon] 即可前往「設」頁面、取得說明,或是透過行動網站提供意見。
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
这就是它们现在的归宿, 在未知世界的边缘蓄势发。
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
不论要等待多少时候,余民和他们那些与绵羊相若的忠信同伴均决心等候耶和华在自己所的时间采取行动。
Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn.
舉例來說,如果您用「轉換日期」維度來設同類群組的性質,這個欄除了列出各同類群組的轉換日期以外,還會顯示您在該期間 (日、週或月) 內招攬到的使用者人數。
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
不過您可以根據需求,在 [廣告聯播網] 分頁上進行設來封鎖現有的廣告聯播網 (或日後通過認證的任何廣告聯播網),避免來自這些聯播網的廣告顯示在您的網頁上。
Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai.
「自動付款」是一項 Google Ads 付款設
Thanh toán tự động là một tùy chọn cài đặt thanh toán trong Google Ads.
此外,您也會看到系統根據您的設計算而得的每週預估觸及率,這項數據能反映出其他可用的流量廣告空間,以及可能獲得的曝光次數。
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
“不要再人有罪”
“Đừng đoán-xét ai”
依韓國法律規,開發人員在收集使用者的位置資訊或為其提供定位相關服務時,必須徵得該使用者的同意。
Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí.
我 不 確 我 還有 沒有家 了
Em không chắc em còn có nhà nữa.
......至于法老两回作梦,是因上帝命这事,而且必速速成就。”——创世记41:25-32。
Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32).
你有教导儿女服从耶和华就血所的律法,就像你教导他们遵守忠实、道德、中立,以及生活各方面的律法一般吗?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?
我們 之間 有 個 新 規
Có nguyên tắc mới nhé.
天亮 前 , 给 我 搞
giết cậu ta trước sáng mai.
妳 決 好 了 嗎 ?
Em đã quyết định chưa?
由于这缘故,他们当中的犹太人和阿拉伯人,克罗地亚人和塞尔维亚人,胡图族人和图西族人,都能够精诚团结地以弟兄相
Nhờ thế, họ có một đoàn thể anh em tuyệt vời liên kết người Do Thái và người Á-rập, người Crô-a-tia và người Serb, người Hutu và người Tutsi.
哥林多前书3:6,7)上帝这样对我们,不是表现出极大的谦卑吗?
Chẳng phải điều này cho thấy sự khiêm nhường tuyệt vời của Đức Giê-hô-va sao?
:查看分配給這個實驗的曝光流量。
Tùy chọn cài đặt: Xem lại lưu lượng hiển thị được phân bổ cho thử nghiệm này.
每次需要調整帳戶時,比起從頭製作新廣告、關鍵字、廣告群組和廣告活動,更省時省力的做法是直接複製現有的項目和設,比方說以原有的廣告活動做為新廣告活動的範本,或將既有廣告群組的關鍵字清單複製到新廣告群組中,再視需要修改。
Thay vì tạo quảng cáo, từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch mới mỗi khi bạn muốn cải thiện tài khoản của mình, bạn có thể tiết kiệm thời gian và công sức bằng cách sao chép quảng cáo, nhóm quảng cáo, từ khóa và chiến dịch hiện tại của mình.
使用電腦時,如果瀏覽器所開啟的首頁或起始網頁並非您所設,表示電腦中可能有惡意軟體作祟。
Nếu bạn đang sử dụng máy tính và thấy trang chủ hoặc trang khởi động mà bạn không tự đặt, thì có thể máy tính của bạn đã bị nhiễm phần mềm độc hại.
你 一 在 我 能 显身 之前 就 记得 我
Anh phải nhớ tôi trước khi tôi có thể xuất hiện với anh.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 待定 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.