代理主管 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 代理主管 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 代理主管 trong Tiếng Trung.

Từ 代理主管 trong Tiếng Trung có các nghĩa là có trách nhiệm, hữu trách, người kế toán, người phụ trách, người chịu trách nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 代理主管

có trách nhiệm

hữu trách

người kế toán

người phụ trách

người chịu trách nhiệm

Xem thêm ví dụ

1971年,女王的前私人秘书和私人银行主管约克·科维尔估计女王的财富总额为200万英镑(今日约合2500萬英镑)。
Jock Colville, cựu thư ký và giám đốc ngân hàng Coutts của nữ hoàng, ước tính tài sản vào năm 1971 là 2 triệu bảng Anh (tương đương với khoảng 25 triệu bảng Anh hiện nay).
大会结束之后,保安主管表示他希望很快就可以再次跟见证人会面。
Đến cuối hội nghị, viên cảnh sát trưởng nói rằng ông mong được thấy các Nhân Chứng trở lại một ngày gần đây.
要移除代理所有者的所有权,请执行以下操作:
Để xóa quyền sở hữu khỏi chủ sở hữu được ủy quyền, hãy làm như sau
保罗论及什么使耶稣得以保持忍耐,同时指出我们应当跟从的途径;他写道:“[要]跑那摆在我们前头的赛程,定睛注视耶稣;他是叫我们得信心的首要代理者,也是使我们信心完美的那位。”(
Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2).
或者,换句话说,用另一观点来看这译文,凡你们在地上所记录的,在天上也要记录,凡你们不在地上记录的,在天上也不记录;因为你们的死者,都凭着这些案卷,照他们自己所行的受审判,无论是他们自己曾亲身参与c教仪,或是按照他们所保存的有关他们的死者的纪录,按照神在世界奠基以前就为他们的d救恩预备好的教仪,借他们自己的代理人代理的方式。
Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ.
例如,当您从家庭网络连接到工作网络时,可能需要通过代理建立连接。
Ví dụ: bạn có thể phải kết nối qua proxy khi kết nối với mạng cơ quan từ nhà riêng.
毕竟,公司不会理所当然地 停止污染地下水, 或是雇佣10岁的孩童, 仅仅因为行政主管们某天睡醒了 决定这是应做之事。
Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm.
代理主持党和政府日常工作。
Tiến hành công việc thường ngày của Đảng và Chính phủ.
在1992年,甚至富裕的西方国家也经历经济萧条,以致许多主管人员和普通工人都一样失业。
Năm 1992, ngay cả các nước Tây phương sung túc cũng đã bị suy thoái về kinh tế, và nhiều người làm chức cao cũng như những người thuộc giới thợ thuyền đã bị mất việc.
结果,教会总部的圣职领袖早已经在禁食祈祷,祈求能找到合适的夫妇在约旦安曼担任该国后期圣徒慈善协会的主管
Hóa ra, các vị lãnh đạo chức tư tế tại trụ sở Giáo Hội đã nhịn ăn và cầu nguyện để tìm ra đúng cặp vợ chồng để phục vụ với tư cách là giám đốc quốc gia cho Hội Từ Thiện THNS ở Amman, Jordan.
丹·布朗的英国官方代理,Transworld出版社随后也在YouTube上公布了官方预告。
Transworld, nhà xuất bản chính thức các tác phẩm của Dan Brown tại Anh, cũng đã đăng tải đoạn trailer chính thức của cuốn sách lên YouTube.
主管后来评估他们的工作成果,也指出这两个企划案的一些缺失。
Sau khi kiểm tra công việc, cấp trên cho biết vài lỗi lớn trong mỗi dự án.
您可以了解新的业务拓展方式,获得有关 Google 产品的建议,还能从代理机构那里获取分析洞见。
Bạn có thể tìm thấy các ví dụ mẫu giúp phát triển doanh nghiệp của mình, nhận ý kiến tư vấn về sản phẩm của Google và nắm bắt thông tin chi tiết dành cho đại lý.
同年4月17日晚,巴西众议院513名议员中,超过三分之二的367名众议院议员针对弹劾总统罗塞夫的議案投了赞成票,在此后180天内,罗塞夫的总统职务由副总统特梅尔代理
On April 17 buổi tối, Hạ viện Brasil của 513 thành viên, hơn hai phần ba số 367 Hạ viện cho luận tội Tổng thống Rousseff bỏ phiếu ủng hộ của các chuyển động, trong 180 ngày tới, Tổng thống Rousseff của Quyền của Phó Tổng thống Temer.
这两位见证人由于采取主动,在不同的地点“撒网”,因此得以接触上述行政主管和店主。
Cả hai người, giám đốc và chủ tiệm sửa giày, đã được tiếp xúc vì Nhân Chứng chủ động thả “lưới” tại những nơi khác nhau.
每个 WLAN 网络都需要单独配置代理设置。
Bạn cần phải thiết lập cài đặt proxy riêng cho từng mạng Wi-Fi.
正在使用用户代理 “ % #” 进行伪装 。
Tác nhân người dùng giả « % # » đang được dùng
公司约60%的航班座位采取直接销售,30%作为途易假期旅游产品的一部分,另外10%则通过其它代理机构销售。
Hãng cung cấp cả dịch vụ bay thuê chuyến và bay theo lịch trình với khoảng 60% của tất cả các ghế được bán trực tiếp, 30% là một phần của một gói kỳ nghỉ TUI và 10% các cơ quan khác.
因为主管知道他是个诚实的员工,是无辜的。
Vì vị giám đốc biết rằng anh Nhân Chứng này là một nhân viên trung thực và vô tội.
要成为授权代表,您必须是该企业的全职员工;在适用的情况下,也可以是该企业委托的代理机构的代表。
Để trở thành người đại diện được ủy quyền, bạn cần phải là nhân viên chính thức của doanh nghiệp hoặc đại diện của đại lý đại diện cho doanh nghiệp, nếu có.
但是为人诚实让我有内心的安宁,我决心不论面对什么情况,都要保持诚实,我的主管都知道无论如何我决不会说谎。”——汤姆,美国。
Chủ của tôi biết rằng tôi sẽ không nói dối họ hoặc nói dối giùm họ”.—Anh Tom, Hoa Kỳ.
自 2019 年 9 月起,Apple 更改了 iPad 的用户代理,iPad 流量因此显示为桌面设备流量。
Kể từ tháng 9 năm 2019, Apple đã thay đổi tác nhân người dùng cho iPad để tác nhân này sẽ xuất hiện dưới dạng lưu lượng truy cập trên máy tính để bàn.
这些行政人员希望属下的主管、监督及工头——事实上,所有工人——都到分社看看。
Những ủy viên này muốn gởi các người quản lý, giám thị, đốc công và tất cả công nhân viên đến viếng thăm chi nhánh.
影片最备受争议的一幕是中情局班加西主管“鲍勃”告诉当地等待保卫大使馆许可的军方探员“休整”,从而否认他们的许可。
Trong cảnh phim gây tranh cãi nhiều nhất, khi chỉ huy căn cứ CIA tại Benghazi (chỉ được biết đến với tên "Bob") nói với nhóm lính đang xin phép tới bảo vệ khu đại sứ chờ lệnh, và không cho phép thực hiện.
菲律宾地热发电厂的办事处位于附近的村落,负责接待我们的是该厂的操作主管罗曼·圣马利亚。
Gần ngôi làng là khu văn phòng của Công Ty Địa Nhiệt Phi-líp-pin, nơi giám đốc nhà máy, ông Roman St.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 代理主管 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.