彈片 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 彈片 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 彈片 trong Tiếng Trung.

Từ 彈片 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trái phá, mảnh đạn, mảnh vụn, vảy, mảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 彈片

trái phá

(shrapnel)

mảnh đạn

(shrapnel)

mảnh vụn

vảy

mảnh

Xem thêm ví dụ

就 如 你 都 忘 了 上 了 的 槍 拿在手上 的 重量
như là cảm giác trong tay của khẩu súng đã nạp đạn vào không nạp đạn.
尽管这座城市的人口比大部分欧洲国家的首都要少,它拥有一相当广大的陆地区域,其中三分之二是布满森林、山丘和湖泊的自然保护区。
Mặc dù dân số của thành phố này nhỏ hơn so với hầu hết các thủ đô của châu Âu, nó chiếm một diện tích đất rộng bất thường, trong đó 2/3 diện tích là khu bảo tồn thiên nhiên gồm rừng, đồi và hồ.
显示屏蔽窗口出通知(N
Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn
7,8.( 甲)列国会怎样大受震撼而陷入一黑暗之中?(
7, 8. a) Các nước bị rúng động và bị tối tăm bao phủ như thế nào?
还有 这些是我现在在做的研究 把热双金属应用到 你可以看见 在右下角 有一些红色的 它实际上是 小的热双金属 并且它可以 我们也在想办法让它像细菌的鞭毛或者我们的眼睫毛一样动
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
《看看这美地》是个好工具,令你对圣经认识更深。
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
3 其他國家/地區:在 2022 年 1 月 31 日之前,可使用無限的儲存空間以原始畫質格式存放 Pixel 拍攝的相片和影片,之後仍可繼續使用儲存空間以高畫質格式存放 Pixel 拍攝的相
3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
3 美國/波多黎各:2020 年底前享有免費的原始畫質檔案儲存空間,容量無限,能盡情儲存 Pixel 手機拍攝的相片和影片,之後仍可繼續免費使用無限的高畫質檔案儲存空間,但僅限儲存 Pixel 手機拍攝的相
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
他亦曾策劃1993年的紐約世貿中心的炸襲擊。
Ông là kẻ chủ mưu vụ nổ bom phá hoại tòa nhà Trung tâm Thương mại Thế giới ở New York vào năm 1993.
此外,使用 AdSense 的网站也不得通过任何会有以下行为的软件进行加载:触发出式窗口、修改浏览器设置、将用户重定向到不想访问的网站或以其他方式干扰网站的正常导航。
Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác.
笑声 每一只蝴蝶都是由不同的小薯条组成。
(Cười) Mỗi con bướm được tạo nên bởi những mẩu khác nhau.
由依在演奏時主要奏一台Gibson SG Special電吉他。
Yui sử dụng ghi-ta điện Gibson SG Special.
如果你能精確地 把這解藥分為五份, 你就能給每一個人足夠的解藥。
Nếu chia chính xác viên thuốc thành năm phần, bạn sẽ có đủ thuốc cho mọi người.
虽说过去几周 我们的国家 一欢喜 但假如你认为任务已经完成 那就确实是不可饶恕了
Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành.
老子 出道时, 你 还 在 包 尿 呢 !
Lúc anh mày vào Hội Tam Hoàng, mày còn đang bú sữa mẹ!
你 该 去 拆 训练 了
Đừng có trễ đấy.
* 我要保存这些页;各1:3。
* Tôi có bổn phận phải bảo tồn những bảng khắc nầy, GCốp 1:3.
在下拉菜单的旁边,点击出式箭头可查看相应的定位条件。 例如,点击“展示位置”旁边的出箭头,即可查看“展示位置”标签。
Tìm hiểu thêm về các tùy chọn cài đặt này có ý nghĩa gì trong Trung tâm trợ giúp Google Ads.
这样她可以看出,她真的很无害的出 只有勉强擦过我的脸
nếu thế cô ta sẽ thấy rằng tiếng nổ vô duyên kia chỉ vừa đủ lướt qua mặt tôi
你会想到,尼腓和他的哥哥之所以回耶路撒冷,取回记载他们人民历史纪录的铜页,部分原因是这样他们就不会忘记他们的过去。
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ.
如果您為頭廣告、片中廣告或尾廣告選擇 [一律顯示],請調整下列設定:
Nếu bạn chọn "Luôn hiển thị" cho quảng cáo đầu video, giữa video và cuối video, hãy định cấu hình các tùy chọn cài đặt sau:
德里克巴拉维契尼:用这个音来《大黄蜂的飞行》
DP: "Chuyến bay của Bumblebee" với nốt đó.
在直播線性串流中,您的影片播放器必須發出用戶端 Ad Manager 廣告請求,才能在請求 Ad Manager 動態廣告插播直播前向使用者顯示頭廣告。
Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI.
當時速 超過 五十 英里 的 時候 炸 啟動
Nếu xe đó chạy trên 50 dặm một giờ, quả bom sẽ vô hại.
记载一个田里的工人提出的申诉
Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 彈片 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.