dapper trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dapper trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dapper trong Tiếng Hà Lan.

Từ dapper trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là can đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dapper

can đảm

adjective

Denkje datje van een half miljoen sestertiën dapper wordt?
Liệu nửa triệu sesterces có làm ngươi can đảm không?

Xem thêm ví dụ

+ Als Saul een sterke of dappere man zag, nam hij die in dienst.
+ Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
Vandaag vecht mijn tante nog steeds dapper en ondergaat het proces met een positieve houding.
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
" De vijand die je gaf, was sterk en dapper en niet bang om te sterven
" Kẻ thù Người mang đến thật mạnh mẽ, can đảm,... và không sợ cái chết.
16 Ja, en zij waren naar zowel lichaam als geest uitgeput, want zij hadden overdag dapper gestreden en ’s nachts gezwoegd om hun steden te houden; en aldus hadden zij allerlei grote benauwingen geleden.
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
De enige vraag is wie zullen de mensen zijn... die dapper en slim genoeg zijn mee te veranderen.
Vấn đề duy nhất là, ai sẽ là người đủ can đảm, đủ thông minh để thay đổi cùng nó?
Hij zei: "Als de ene stam een hoop dappere, medelevende en trouwe leden zou hebben die altijd bereid waren elkaar te helpen en beschermen, zou deze stam succesvoller zijn en de andere overwinnen."
Ông viết, "Nếu một bộ tộc bao gồm một số đông những người dũng cảm, biết cảm thông và những thành viên trung thành những người luôn sẵn sàng viện trợ và bảo vệ những người khác, bộ tộc đó sẽ thành công hơn và chế ngự được bộ tộc còn lại."
Schenk mij een zoon dappere leenman.
Cho ta một đứa con nào, anh chàng dũng cảm.
„Vervolgens sloegen [de Israëlieten] in die tijd Moab neer, ongeveer tienduizend man, stuk voor stuk robuuste en dappere mannen; en er ontkwam er niet één.
Vậy, “trong lúc đó dân Y-sơ-ra-ên đánh giết chừng mười ngàn người Mô-áp, thảy đều là tay mạnh-mẽ, can-đảm, không một ai thoát khỏi được.
Kan ik hen een boeg geven, die dapper iedere golf induikt, de onverstoorbare slag van de motor, de weidse horizon die niets garandeert?
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
Je bent dapper.
Ngươi rất dũng cảm.
Hij was niet bang om te sterven Oh, dappere Sir Robin.
♫ Ông không hề sợ chết Hỡi Hiệp sĩ dũng cảm Robin ♫
Hij was dapper.
Anh ấy đã rất dũng cảm.
3 Moed is een eigenschap die kracht, vrijmoedigheid en dapperheid inhoudt.
3 Sự can đảm là một đức tính mạnh mẽ, dạn dĩ, dũng cảm.
Jij bent een hele dappere muis.
Ngươi là một con chuột dũng cảm.
Chris Anderson: Dit is eigenlijk een dappere presentatie. Je plaatst jezelf in een positie die kwetsbaar is voor hoon vanuit sommige hoeken.
Chris Anderson: đây thực sự là một bài diễn thuyết can đảm, bởi gần như ông đang tự đặt mình vào vị trí dễ bị nhạo báng ở nhiều phía.
Heel dapper.
Vô cùng can đảm.
Je hebt'n dapper hart, kleine Hobbit.
Dũng cảm đấy, anh bạn nhỏ.
Van gevaar kreeg hij lucht En dus ging hij dapper op de vlucht.
♫ Dũng cảm co giò Ông dũng cảm rút lui dũng cảm ♫
Hoe dapper ze allemaal denken dat me thuis!
Làm thế nào dũng cảm nhưng tất cả họ sẽ nghĩ rằng tôi ở nhà!
Vertel hun de woorden die de engel tot Amulek sprak — dat de zegen van de Heer op hen en hun huis zal rusten.11 Misschien ontdekt u tot uw verbazing wel een dappere dienstknecht van de Heer, die anders verborgen zou zijn gebleven.
Hãy chia sẻ với họ những lời của vị thiên sứ nói cùng A Mu Léc—rằng phước lành của Chúa sẽ ngự trên họ và trong nhà của họ.11 Các anh em có thể ngạc nhiên khi khám phá ra một người tôi tớ dũng cảm của Chúa mà nếu không có các anh em thì sẽ vẫn ẩn mặt.
Vóór 1993 bestonden er buiten de Bijbel geen bewijzen dat David, de dappere jonge herder die later koning van Israël werd, echt had bestaan.
Trước năm 1993, ngoài Kinh Thánh không có bằng chứng nào cho thấy Đa-vít, một chàng chăn chiên can đảm về sau trở thành vua nước Y-sơ-ra-ên, là một nhân vật lịch sử.
Daarna verhaalt hij dat de jonge Alexander "zijn dapperheid wilde tonen aan zijn vader", terwijl hij erin slaagde om de geallieerde Griekse linie te verbreken met zijn hetairoi, en uiteindelijk de geallieerde Griekse rechtervleugel op de vlucht kon drijven; ondertussen viel Philippos zelf de Griekse linkerflank aan en joeg deze ook op de vlucht.
Sau đó, ông kể lại rằng Alexandros trẻ tuổi, với khát vọng được biểu dương sức mạnh của mình trước mắt vua cha, đã cùng với đội cận binh của mình chọc thủng được phòng tuyến của liên quân Hy Lạp, và cuối cùng đã buộc đội hữu binh Hy Lạp phải tháo chạy; trong khi đó, Philippos II thân chinh tiến đánh đội tả binh Hy Lạp và cũng khiến cho họ phải bỏ chạy.
Hij was een hele dappere man.
Ông ấy là 1 người rất dũng cảm.
Ondanks haar ziekte diende Jenny dapper als ZHV-presidente van de wijk.
Mặc dù bị bệnh nhưng Jenny vẫn tiếp tục phục vụ đầy quả cảm với tư cách là chủ tịch Hội Phụ Nữ tiểu giáo khu.
Ik ben alleen dapper als het moet.
Ta chỉ dũng mãnh khi ta có thể.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dapper trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.