dar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dar trong Tiếng Rumani.
Từ dar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhưng, quà, quà biếu, quà tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dar
nhưngconjunction (însă, totuși) Sunt de acord, dar numai cu o condiție. Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện. |
quànoun Apreciez mita, dar intentionez să stau în camera aia. Tôi đánh giá cao món quà của ông nhưng tôi vẫn sẽ ở trong căn phòng đó. |
quà biếunoun |
quà tặngnoun Coşuri cu daruri care încurajau oamenii să voteze pentru mine, au contat şi ele. Giỏ quà tặng khuyến khích mọi người bầu cho em, Mà không làm hại ai. |
Xem thêm ví dụ
Dar nu este foarte romantic?! Chẳng phải là rất lãng mạn sao? |
Dar vorbim totuşi de nunta ta, Noct. Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
Încă avem ocazia, nu numai de a readuce peștii, dar de a obține mai mulți ce pot hrăni mai mulți oamenii decât hrănește în acest moment. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Nu ca ar fi fost bune de ceva, dar erau acolo. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
Si ar putea fi reglate complet diferit la animalele care nu imbatranesc, dar nu stim. Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này. |
Mulţumesc, dar nu-mi trebuie nici o maimuţă. Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ. |
Dar apostolul nu s-a lăsat pradă slăbiciunilor, ca şi cum nu putea face nimic ca să se schimbe. Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
Dar au loc alegeri; cîştigă un bărbat bun. Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử. |
Dar sunt bogat şi slab. Nhưng tớ giàu và gầy. |
Esenin și-a însoțit noua și celebra soție într-un turneu prin Europa și prin Statele Unite ale Americii, dar, în acest punct al vieții, dependența față de alcool scăpase de sub control. Yesenin cùng người vợ mới nổi tiếng đi du lịch tới châu Âu và Mỹ nhưng thời điểm này anh nghiện rượu nặng, bản thân mất kiểm soát. |
Scuzaţi că vă întrerup din masturbat, dar, Taji, o frumoasă tânără te aşteaptă afară. Tôi xin lỗi ngắt lời bạn trai tung ra kiểm đếm của bạn- whackers, nhưng, Taji, có một cô gái trẻ đẹp chờ đợi cho bạn ở bên ngoài. |
Aceasta poate include adunarea darului de post, grija pentru cei săraci și nevoiași, îngrijirea casei de întruniri și a terenului înconjurător, slujirea în calitate de mesager al episcopului la adunările Bisericii și îndeplinirea altor sarcini desemnate de președintele cvorumului; Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
" Bine, eu nu sunt Britney Spears, dar poate poţi să mă înveţi pe mine. Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi. |
A fost o muncă grea dar, cu ajutorul părinţilor, ea a exersat neobosită şi continuă să exerseze. Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. |
E greu pentru că apa sare în jur, dar robotul se descurcă. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
Da, da, te cred,...... dar dacă am putea numai să vedem cu ochii noştri,...... am avea răspuns la câteva întrebări Có, có, tôi tin. nhưng nếu như tôi có thể thấy tận mắt thì sẽ bớt được # số thắc mắc!Chị nói đúng |
Fără îndoială, nu le-a fost uşor să respecte această instrucţiune având în vedere că în tabără trăiau cam trei milioane de oameni, dar astfel au fost feriţi de boli precum febra tifoidă sau holera. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
Da, dar nu de A.N.-ii noştri. Nhưng không bởi hung thủ. |
Dar nu ai băut asta. Nhưng cậu chưa thử qua loại này. |
Pare că lacrimile îi curg datorită sentimentelor de evlavie şi reverenţă pe care le are pentru locul în care se află, dar şi pentru rânduiala sacră care îi aşteaptă pe ea şi pe alesul ei. Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình. |
Jürgen ar putea avea dreptate, dar nu cred că o poate dovedi. Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó. |
Nu pretind că sunt un om din popor, dar încerc să fiu pentru popor. Tôi không giả vờ hòa đồng làm người của nhân dân. Nhưng tôi cố làm việc vì nhân dân. |
Am o întâlnire în această dimineaţă, dar o să te văd mai târziu. Sáng nay anh có một cái hẹn, nhưng anh sẽ đến thăm em sau. |
— Dar atunci... Ştii cine a omorât-o pe fetiţa aceea? — Vậy thì... ông có biết cái gì đã giết chết cô gái đó không? |
Dar sunt al naibii de speriaţi Nhưng họ sợ hãi điều đó |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.