dasi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dasi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dasi trong Tiếng Indonesia.

Từ dasi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ca vát, cà vạt, Cà vạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dasi

ca vát

noun

cà vạt

noun

Ibu membantu Eli mengenakan celana bagusnya, kemeja putih, dan dasi.
Mẹ giúp Eli mặc quần đẹp của nó, áo sơ mi trắng, và một cái cà vạt.

Cà vạt

Dasimu masih seperti perempuan.
Cà vạt có vẻ xúc phạm người nhìn.

Xem thêm ví dụ

Dan pada kedua kesempatan itu, salah satu dari kami selalu kehilangan dasi.
Ồ không, chúng tôi chỉ được chụp hình hai lần. trong cả hai lần đó, có một người trong số chúng tôi quên đeo cái cà vạt có hình ARN.
Dia mengenakan kemeja putih yang baru disetrika, dasi, dan sepatu baru.
Anh mặc một cái áo sơ mi màu trắng, với cà vạt và đôi giày mới.
Dasi itu lantang.
Cà vạt thì lòe loẹt.
Wanita itu mendengarkan dia di Perpustakaan Kongres beberapa minggu sebelumnya pada peristiwa dasi hitam yang luar biasa ini.
Cô từng nghe anh ta chơi đàn tại thư viện của quốc hội vài tuần trước trong một bữa tiệc rất trịnh trọng.
Mendorong penerapan (membagikan cara-cara untuk menjadi baik hati): Kenali beberapa orang dalam kehidupan anak-anak (seperti ayah, ibu, saudara perempuan, saudara lelaki, kakek, teman, atau guru) dengan guntingan kertas, gambar, atau kostum sederhana (seperti dasi untuk ayah atau tongkat untuk kakek).
Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội).
Ini akan menunjukkan Anda cukup baik bagaimana pipped saya ketika saya katakan bahwa saya dekat sebagai karib mengenakan dasi putih dengan jaket makan malam.
Nó sẽ cho bạn khá tốt như thế nào pipped khi tôi nói với bạn rằng tôi gần như là một người sờ mó đặt trên một tie trắng với một chiếc áo khoác tối.
Beberapa orang bahkan membentuk pendapat mengenai seseorang yang tidak dikenalnya berdasarkan jenis dasi yang dia pakai.
Một số người còn đánh giá người khác tùy theo cà vạt họ đeo.
Sebuah lekukan biasanya dibuat di bawah simpul dasi.
Người ta thường làm cho cà vạt lún vào một tí ngay dưới cái nút.
" Tidak cocok, Sir. " " Jeeves, ini adalah dasi saya pakai! "
" Không phù hợp, thưa ông. " " Jeeves, điều này là tie tôi mặc! "
Aku tidak perlu pakai dasi lagi.
Tôi chả còn mang cà vạt đi làm nữa.
Mereka memiliki lingkaran di bawah lehernya yang memiliki garis-garis hitam (tak begitu terlihat) dan kelihatan seperti dasi kupu-kupu.
Chúng có khoanh ở phía dưới cổ, với các vạch đen (không dễ thấy) và trông giống như một nút buộc.
Minggu berikutnya, mengenakan kemeja putih dan dasi, dia menghadiri gereja, memperkenalkan diri kepada para anggota lingkungan, dan menikmati keseluruhan tiga jam pertemuan.
Ngày Chúa Nhật kế tiếp, cậu ta mặc áo sơ mi trắng và mang cà vạt, đi nhà thờ và được giới thiệu với các tín hữu của tiểu giáo khu cùng vui hưởng các buổi họp trong ba tiếng đồng hồ.
Pak, kau minta dasi buatan Scarlet Forest, dan aku meyakinkanmu jika dasi-dasi ini semua buatan Scarlet Forest.
Và tôi cam đoan với anh đây là rừng Scarlet.
Seorang misionaris diharapkan berpakaian dalam cara tertentu, mencerminkan penampilan yang rapi yang mencakup potongan rambut yang pantas; tercukur rapi; mengenakan kemeja putih yang bersih, dasi, dan setelan jas yang licin—terus sampai sepatu yang dipoles dengan baik.
Một người truyền giáo được đòi hỏi phải ăn mặc theo một kiểu nhất định, cho thấy một diện mạo sạch sẽ gồm có tóc cắt gọn gàng, râu cạo sạch, mặc một cái áo sơ mi trắng tinh, thắt một cái cà vạt, và một bộ com-lê phẳng phiu—đến tận cả đôi giầy phải được đánh bóng.
Saya memiliki seorang teman yang sangat baik, yang mengirimi saya sebuah dasi baru untuk dipakai selama sesi saya berceramah di setiap konferensi umum.
Một người bạn rất tốt của tôi gửi cho tôi một cái cà vạt để đeo trong phiên họp tôi nói chuyện tại mỗi đại hội trung ương.
Kau akan kagum dengan apa yang bisa dilakukan dengan sebuah kartu I.D, Dasi seharga $ 4 dan aksen Baltimore barat.
Anh sẽ ngạc nhiên với những gì mình làm được với một cái thẻ nhặt được, một cái cà vạt 4 đô, và một giọng nói miền Tây Baltimore.
Anda mau lihat dasinya?
Và chắc ngài sẽ muốn xem vài chiếc cà vạt chứ?
Dia dapat mengenakan kostum sederhana, seperti dasi simpul dari pita hitam.
Người ấy có thể mặc một bộ trang phục giản dị, chẳng hạn như một cái cà vạt nơ màu đen.
Aku meyakinkanmu jika dasi-dasi itu terlihat seperti habis dicelupkan ke dalam tinja.
Tôi cam đoan với anh là... trông nó như bị dìm vào đống phân vậy.
Setelan mewah, dasi, kemeja.
Áo khoác đẹp, cà vạt nữa, lại còn sơ mi xịn.
Dasimu masih seperti perempuan.
Cà vạt có vẻ xúc phạm người nhìn.
Ia mengenakan kemeja putih yang disetrika rapi serta dasi dan ia tersenyum lebar.
Anh mặc một chiếc áo sơ-mi trắng phẳng phiu, đeo cà-vạt và nở nụ cười rất tươi.
Lihatlah Dad's dasi.
Nhìn và vạt của ba kìa.
Hei, Bob, Bob, bisakah kamu bantu aku dengan dasi sialan ini?
Hey, Bob, Bob, anh có thể giúp tôi với cái thứ chết tiệt này?
Tipe dasi lain, dasi kupu-kupu, mulai populer pada tahun 1890-an.
Một loại cà vạt khác, gọi là con bướm, bắt đầu thịnh hành vào thập niên 1890.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dasi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.