datum trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ datum trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ datum trong Tiếng Hà Lan.

Từ datum trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngày tháng, ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ datum

ngày tháng

noun (aanduiding van de betrokken dag in een bepaalde kalender)

Kijk naar de data van deze pieken in de winst.
Nhìn ngày tháng những đỉnh nhọn trong bảng thu nhập này.

ngày

noun

Die datum, dat zal een Falklands veteraan zijn.
Ngày đó, tôi cho là ngày cựu chiến binh Falklands.

Xem thêm ví dụ

Tijdstempels zijn vereist om aan te geven wanneer de review is geschreven. Een tijdstempel kan bijvoorbeeld informatie over de datum, tijd en tijdzone bevatten.
Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ:
Ik heb Helaman 1–2 bestudeerd en heb deze les afgerond op (datum).
Tôi đã nghiên cứu Hê La Man 1–2 và hoàn tất bài học này (vào ngày).
Lever je definitieve antwoorden in op de datum(s) die je leerkracht je geeft.
Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra.
Denk ook terug aan je doop en vergeet die belangrijke datum niet.
Cũng hãy nghĩ đến việc báp-têm của mình, đừng bao giờ quên ngày quan trọng đó.
Gegevens vóór die datum zijn niet beschikbaar.
Dữ liệu trước ngày đó không có sẵn.
Dit vers geeft geen precieze aanwijzingen om de exacte datum te kunnen bepalen.
Câu này không cho biết một ngày tháng chính xác nào đó.
„Hogere kritiek” (of „de historisch-kritische methode”) is een term die wordt gebruikt om de studie van de bijbel te beschrijven die ten doel heeft bepaalde details zoals auteurschap, bronnenmateriaal en datum van compositie van elk boek na te gaan.
“Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách.
Helaas zouden geschillen over de datum van Jezus’ geboorte de opmerkenswaardiger gebeurtenissen die rond die tijd plaatsvonden, op de achtergrond kunnen dringen.
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
Wel, kijk, ze schreven al die bank software... en, uh, om ruimte te sparen... gebruikten ze twee digits voor de datum in plaats van vier.
Họ viết các ngân hàng phần mềm... và để tiết kiệm không gian... họ dùng 2 con số cho ngày thay vì 4.
U kunt ook de functie Vergelijken met andere datums gebruiken om te zien of er vorige maand of vorig jaar een vergelijkbare daling heeft plaatsgevonden.
Ngoài ra, bạn có thể sử dụng tính năng “so sánh với các ngày khác” để xem việc giảm tương tự có xảy ra trong tháng hoặc năm trước hay không.
Ik heb Mosiah 15–17 bestudeerd en heb deze les afgerond op (datum).
Tôi đã học Mô Si A 15–17 và hoàn tất bài học này vào (ngày).
Voor sommige apps merkt u op deze datum mogelijk een kleine verschuiving in de gegevens voor 'dagelijkse installaties per gebruiker' en 'dagelijkse verwijderingen per gebruiker'.
Đối với một số ứng dụng, bạn có thể nhận thấy một chút thay đổi về dữ liệu "số người dùng cài đặt hàng ngày" và "số người dùng gỡ cài đặt hàng ngày" vào ngày này.
Ga met hen in gesprek en help ze een datum vast te stellen waarop ze aan het werk kunnen gaan.
Rồi bàn thảo với họ và giúp họ định ra một ngày để đi phục vụ.
Deze gegevens zijn vanaf de datum waarop u Google-signalen activeert beschikbaar in de rapporten voor verschillende apparaten.
Dữ liệu này có sẵn trong Báo cáo trên các thiết bị bắt đầu từ ngày bạn kích hoạt Google Tín hiệu.
Datum van deze bestelling op basis van de tijdzone UTC (in de indeling JJJJ-MM-DD).
Ngày đặt hàng này dựa trên múi giờ UTC (ở định dạng DD-MM-YYYY).
Toen de datum van het examen dichterbij kwam, steeg het stressniveau bij die studenten sterk.
Khi ngày thi gần kề, mức căng thẳng cao hẳn lên trong số những người có tính chần chừ.
Gebruik in plaats daarvan specifieke tijden en datums.
Thay vào đó hãy sử dụng thời gian và ngày tháng cụ thể.
Bepaalde datums en tijden van het jaar kunnen pijnlijke herinneringen en emoties oproepen: de dag waarop de ontrouw aan het licht kwam, de dag dat hij het huis uitging, de datum van de rechtszaak.
Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị.
De verklaring roept op tot de veroordeling van communistische misdaden, alsmede tot het uitroepen van de datum 23 augustus tot Europese herdenkingsdag voor de slachtoffers van het stalinisme en het nazisme.
Tuyên ngôn đòi hỏi, ngoài những vấn đề khác, lên án tội ác Cộng sản và kêu gọi lấy ngày 23 tháng 8 Ngày Âu Châu tưởng niệm các nạn nhân của chủ nghĩa Stalin và chủ nghĩa Quốc xã.
(b) Hoe wordt de datum van het Avondmaal elk jaar vastgesteld?
(b) Mỗi năm, ngày cử hành Lễ Tưởng Niệm được tính như thế nào?
Aangepaste parameters zijn opgenomen in de gegevens die naar BigQuery worden geëxporteerd vanaf de datum waarop u uw Firebase-project koppelt aan BigQuery.
Các thông số tùy chỉnh được bao gồm trong dữ liệu được xuất sang BigQuery bắt đầu vào ngày bạn liên kết dự án Firebase của mình với BigQuery.
Dit einde komt ontegenzeglijk, ook al kunnen wij geen datum bepalen.
Sự cuối cùng này chắc chắn sẽ đến, dù chúng ta không thể chỉ đích xác ngày nào.
Wanneer ze een hotel selecteren, zien ze actuele prijzen en links waarmee ze dat hotel kunnen boeken voor de datums en het aantal gasten dat ze hebben geselecteerd.
Khi du khách chọn khách sạn, họ sẽ thấy giá đã cập nhật và đường dẫn liên kết để đặt khách sạn vào ngày và với số lượng khách mà họ chọn.
Als u een weergave toevoegt aan een bestaande dataset, worden de gegevens voor die weergave samengevoegd met ingang van de datum waarop de weergave is toegevoegd (dit is echter afhankelijk van de regels van de datasetmodus).
Nếu bạn thêm chế độ xem vào Tập dữ liệu hiện tại thì dữ liệu cho chế độ xem đó sẽ bắt đầu được kết hợp kể từ ngày chế độ xem đã được thêm vào (nhưng tùy theo các lệnh của chế độ Tập dữ liệu).
Aangezien er op die datum geen andere bijeenkomsten gehouden dienen te worden dan die voor de velddienst, moeten er passende regelingen worden getroffen zodat de Wachttoren-studie een andere keer wordt gehouden.
Vì sẽ không có buổi họp nào ngoài buổi họp để đi rao giảng vào ngày đó, các anh nên sắp xếp để điều khiển Buổi học Tháp Canh vào một ngày khác.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ datum trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.