de aici trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de aici trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de aici trong Tiếng Rumani.
Từ de aici trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xa, xa xôi, 打倒, đả đảo, từ chỗ này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de aici
xa(away) |
xa xôi
|
打倒
|
đả đảo
|
từ chỗ này(hence) |
Xem thêm ví dụ
Cară-te dracului de aici. Cút khỏi đây đi. |
Îl luăm pe cel după care am venit şi îl folosim ca să ieşim de aici. Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây. |
Crezi că nu m-am culcat cu nimeni de aici? Cô không nghĩ tôi từng qua đêm với ai đó ở đây sao? |
Putem ieşi de aici. Tôi có thể đưa chúng ta ra khỏi đây. |
Nu, fugi de aici! Không, ra khỏi thành phố mà. |
A plecat de aici fără nimic. Phải, và anh ta vừa bỏ đi mà chẳng được gì. |
Musca de aici! Cắn nó đi, đây nè, đây nè! |
El o să sară de aici şi după aceea plecăm. Ông ta chỉ cần nhày xuống kia, và bọn tao sẽ đi ngay. |
„Pleacă de aici şi du-te în Iudeea“, l-au sfătuit ei. Họ khuyên ngài: “Hãy đi khỏi đây, và qua xứ Giu-đê”. |
Cadavrul trebuie luat de aici. cụ Dumbledore. |
Deci suntem incepand de aici Vì vậy chúng tôi bắt đầu từ đây |
Un străin, este singurul curajos de aici? Một tên khách lạ là người duy nhất có can đảm sao? |
Tot ce otiu e cã trebuie sã-mi termin treaba oi s-o oterg de aici. Tôi chỉ biết là tôi muốn làm cho xong việc và tếch đi khỏi đây. |
Vreau să spun că toți de aici am văzut " Jurassic Park. " Tôi nghĩ tất cả các bạn đều đã xem " Công viên kỷ Jura ". |
Metalul de aici, de dedesubt, e mult mai nou şi are şi o matriţă de identificare. Lớp kim loại bên dưới mới hơn, và có cả nhãn hiệu mới nữa. |
De departe de aici. Rất xa nơi này. |
Da, arata bine de aici. Vâng, thưa sếp, nhìn cổ không tệ chút nào. |
De aici, în 1911, căpitanul Scott şi echipa lui au pornit prima expediţie de atingere a Polului Sud. Chính từ đây, vào năm 1911, thuyền trưởng Scott và đội của ông khởi đầu những nỗ lực để trở thành những người đầu tiên tới Nam Cực. |
Toţi de aici ştiu asta. Mọi người ở đây đều biết. |
Îi sperie pe toţi de aici, aşa că l-am lăsat acolo. Mọi người ở đây đều sợ nên cứ treo đấy thôi. |
Ar trebui să-i vezi de aici. Cậu phải nhìn nó theo cách của tôi. |
Aveți posibilitatea de aici, detectiv. Anh có một cơ hội, ngài thanh tra. |
Amice, cum ieşim de aici? Này, anh bạn, sao anh thoát ra được? |
Cu cât plecăm mai repede de aici, cu atât mai repede putem începe să trăim. Nó không hề là ảo tưởng. chúng ta có thể sớm bắt đầu cuộc sống |
Trimite- o Laila de aici! trả Laila lại đi! |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de aici trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.