de fapt trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de fapt trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de fapt trong Tiếng Rumani.

Từ de fapt trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thực sự, quả thật, thật sự, quả là, quả tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de fapt

thực sự

(virtual)

quả thật

(really)

thật sự

(really)

quả là

(really)

quả tình

(really)

Xem thêm ví dụ

După cum s- a dovedit, în satul respectiv nu existau de fapt deloc deşeuri de hârtie.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
Bijuteriile Coroanei sunt de fapt superbe.
Các đồ trang sức vương miện thực sự khá tuyệt vời.
Sharmeen este de fapt aici.
Sharmeen thực sự ở đây.
De fapt, aceasta demonstrează cu tărie că Regatul lui Dumnezeu a început să guverneze.
Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị.
Ideea este ca educatia nu te invata de fapt lucruri.
Vấn đề là giáo dục không hiệu quả nhờ giảng dạy.
De fapt... de ce să nu-i construiesc aici o biserică nouă?
Đúng hơn tại sao không xây cho y một cái nhà thờ mới toanh?
Există, de fapt, încă un stadiu.
Đó, thực sự, là một bước khác.
De fapt, am putea merge din rău în mai rău.
Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn.
Apoi l-am găsit din nou, dar el nu a fost de fapt Ronnie.
Rồi tôi tìm thấy anh ấy lần nữa, nhưng anh ấy không phải Ronnie.
Așa că oricât de lene vă este, de fapt nu stați absolut degeaba.
Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu.
Deci libelulele vin de fapt din India cu musonul de nord- est.
Nhưng gió trên là từ gió mùa Đông Bắc
De fapt, sunt o persoană diferită.
Em là 1 con người khác.
Noi îl numim un sistem complex, ceea ce și este de fapt, dar mai e și altceva.
Chúng ta gọi nó là một hệ thống phức tạp, đúng là như thế, nhưng nó còn có những điều khác nữa.
Mda, ei bine, așa cum aflat Amanda, acest sentiment de nerăbdare nu e vina ei, de fapt.
Thì đó, nhưng như Amanada đã thấy, cảm giác ngứa ngáy tay chân này thật ra không phải lỗi của cô ấy.
Nu e rău, de fapt.
Thực ra, nó cũng không tệ đâu.
De fapt, prin alegerea pe care o facem în acest sens arătăm ce avem în inimă.
(Lu-ca 21:19) Thật vậy, sự lựa chọn của chúng ta về phương diện này cho thấy những điều trong lòng chúng ta.
De fapt, ele se găsesc într-o carte foarte veche: Biblia.
Sự thật là những lời đó tìm được trong một cuốn sách xưa—Kinh Thánh.
De fapt, pe unde mă-ntorc pe unde mă sucesc... cineva mă sfătuieste să te-ndepărtez.
Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây.
De fapt, voiam sa vorbesc si cu dv.
Thực ra thì tôi cũng có chuyện cần nói với bà
Armillaria e de fapt o ciupercă predătoare, omorând anumite specii de copaci în pădure.
Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng.
De fapt, nici eu nu credeam.
Thực ra, tôi cũng có suy nghĩ tương tự.
Nu, astea sunt de fapt picioarele mele cosmetice şi sunt într-adevăr frumoase.
Không, đây thực ra là đôi chân thẩm mỹ của tôi, và chúng hoàn toàn đẹp.
De fapt, nici nu exişti pentru noi.
Khốn kiếp, về cơ bản, với chúng tôi, chú không còn tồn tại.
Intestinul e, de fapt, cel mai mare sistem imunitar care ne apără organismul.
Bộ ruột thực chất chính là hệ thống miễn dịch lớn nhất, bảo vệ cơ thể bạn.
Acelea sunt de fapt flori albastre.
Đó thật ra là hoa màu xanh dương.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de fapt trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.