de trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de trong Tiếng Hà Lan.

Từ de trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là con, cái, de, nào đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de

con

noun

Weet gij niet, mijn zoon, met hoe weinig verstand de wereld bestuurd wordt?
Con ơi, con có biết thế giới được cai trị thiếu thận trọng đến bao nhiêu?

cái

Article

Mijn huis staat aan de andere kant van deze brug.
Nhà tôi ở đi qua cái cầu này.

de

Article

Omdat de Gaulle de beste bescherming ter wereld heeft.
de Gaulle có hệ thống an ninh tốt nhất thế giới.

nào đó

Article

Denk je dat de mensen op een dag de maan zullen koloniseren?
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?

Xem thêm ví dụ

2 voor de bouw van mijn ahuis en voor het leggen van het fundament van Zion en voor de priesterschap, en voor de schulden van het presidium van mijn kerk.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
Deze formulieren zullen binnenkort naar de secretaris van de gemeente gestuurd worden.
Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này.
Toen keek broeder Christensen naar het schema en zag hij tot zijn grote schrik dat de finale op zondag gespeeld zou worden.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
18 Luister na afloop van je lezing zorgvuldig naar de mondelinge raad die wordt gegeven.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
Jezus en zijn apostelen onderwezen dus dat hij „de Zoon van God” was, maar latere geestelijken hebben de gedachte van „God de Zoon” ontwikkeld.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
Over een maand is er een vergadering in Washington, DC door de Amerikaanse Nationale Academie van Wetenschappen om exact die vraag aan te pakken.
Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này.
Alle kieren in de kamer zijn afgeplakt.
Phòng bị bịt kín.
Toen ik hem voorbij was gereden, kreeg ik sterk de indruk dat ik terug moest gaan om hem te helpen.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
Luister naar de stem van de huidige en vorige profeten.
Hãy lắng nghe tiếng nói của các vị tiên tri thời nay và thời xưa.
We hebben nog een kans om de vispopulatie niet alleen te herstellen, maar om zelfs meer vis te krijgen die meer mensen kan voeden dan we op dit moment doen.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Maar als hij in verband met zijn werk gewapend moet zijn, bestaat de kans dat hij bloedschuld op zich laadt als hij zijn wapen moet gebruiken.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Je bent op De verborgen camera.
Anh đang ở trên máy quay phim Candid.
U zult ook glimlachen als u aan deze Schrifttekst denkt: ‘En de Koning zal hun antwoorden: Voorwaar, Ik zeg u: voor zover u dit voor een van deze geringste broeders van Mij gedaan hebt, hebt u dat voor Mij gedaan’ (Mattheüs 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Waar het uiteindelijk op aan komt is natuurlijk de zon.
Và mấu chốt của vấn đề tất nhiên chính là mặt trời.
Dat was heel toepasselijk, want de afgestudeerden gaan in twintig verschillende landen dienen!
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
De Gileadschool heeft de studenten geholpen hun waardering voor die slaafklasse te vergroten.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
Het is van belang te beseffen dat de meeste openbaringen niet op spectaculaire wijze komen.
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
Maar de volgende ochtend belde hij terug en zei: „Ik heb uw terrein gevonden.”
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
Wat hier goed aan is, is dat het een moment in de tijd is, alsof je je omdraait. Je hebt een röntgenblik en je hebt een opname genomen met een röntgencamera.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
„Geluk of aanverwante gemoedstoestanden, zoals hoop, optimisme en tevredenheid, blijken de kans op een hart- en vaataandoening, een longziekte, diabetes, verhoogde bloeddruk, verkoudheid en infecties van de bovenste luchtwegen te verminderen of de ernst ervan te beperken”, zegt een verslag in het tijdschrift Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
De bekendste wetenschapper onder hen was Wernher von Braun, die vanaf 1937 aan de ontwikkeling van de V2-raket had gewerkt.
Nổi tiếng nhất trong số này là Wernher von Braun, mà từ năm 1937 đã tham dự vào việc phát triển Tên lửa V-2.
Laat ons alsjeblieft in handen van Jehovah vallen,+ want hij is heel barmhartig,+ maar laat me niet in de handen van mensen vallen.’
Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”.
En over twee dagen is de Federatie onherstelbaar verminkt.
Và trong 2 ngày... Liên bang sẽ bị thiệt hại vô phương cứu chữa.
voor de beide huizen van Israël,
Cho cả hai nhà Y-sơ-ra-ên,
(7) Ze laten zien hoe we om kunnen gaan met de problemen van deze tijd.
(7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.