decedent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decedent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decedent trong Tiếng Anh.

Từ decedent trong Tiếng Anh có nghĩa là người đã chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decedent

người đã chết

adjective

Xem thêm ví dụ

“Because, if the Court please, no one knows that it is the weapon which killed the decedent,” Neely insisted.
“Thưa quý tòa, vì không ai biết chắc chắn là khẩu súng đã giết chết nạn nhân,” Neely nhấn mạnh.
The Title 8 – Probate Code of the Squaxin Island Tribal Code at §8.01.050 defines spouse as "individuals married to, or registered as a domestic partnership with, the decedent and common law spouses, the latter of which means parties to a marriage that is recognized under Tribal custom or parties to a relationship wherein the couple reside together and intend to reside together as a family."
Tiêu đề 8 - Bộ luật Chứng thực của Squaxin Island Bộ luật Bộ lạc tại §8.01.050 định nghĩa vợ/chồng là "các cá nhân kết hôn hoặc đăng ký làm đối tác trong nước với vợ hoặc chồng của người quá cố luật chung, sau này trong đó có nghĩa là các bên tham gia hôn nhân được công nhận theo phong tục của bộ lạc hoặc các bên tham gia một mối quan hệ trong đó cặp đôi cư trú cùng nhau và có ý định cư trú cùng nhau như một gia đình."
Some cultures also employ matrilineal succession, where property can only pass along the female line, most commonly going to the sister's sons of the decedent; but also, in some societies, from the mother to her daughters.
Một số nền văn hoá sử dụng sự kế thừa mẫu hệ, nơi tài sản chỉ có thể trao cho con gái, thông thường dành cho các con trai của em gái của người quá cố; mà còn ở một số xã hội, thừa kế đi từ mẹ sang con gái.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decedent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.