deeg trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deeg trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deeg trong Tiếng Hà Lan.

Từ deeg trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bột nhào, bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deeg

bột nhào

noun

Dus ik oogst het tarwe, zodat ik het deeg kan maken.
Tôi phải thu hoạch lúa mì để làm ra bột nhào.

bột

noun

Het bevrijdt de suikers die in het deeg gevangen zitten.
Nó bắt đầu giải phóng đường trong tinh bột.

Xem thêm ví dụ

Hij is ook de trainer van het span paarden, en degene die ze gekozen heeft, en bovendien de trainer van elk individueel paard.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
16 Jehovah herinnert zijn volk er nu aan dat zij hebben gezondigd en moedigt hen aan hun dwaalwegen te verlaten: „Keert terug tot Degene tegenover wie de zonen van Israël diep verzonken zijn in hun opstand” (Jesaja 31:6).
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Als de ziekteverwekker geen baat heeft bij een gezonde en actieve gastheer en de selectie de voorkeur geeft aan ziekteverwekkers die misbruik maken van die gastheren, dan winnen degene die de gastheren uitbuiten voor hun eigen vermenigvuldiging.
Nếu mầm bệnh không cần vật chủ phải khỏe mạnh và năng động, và chọn lọc tự nhiên ưu ái các mầm bệnh mà lợi dụng được các vật chủ đó, kẻ thắng trong cuộc đua là những kẻ lợi dụng vật chủ để trở nên thành công trong sinh sản.
Kan een staf+ degene die hem oppakt heen en weer bewegen?
Cây gậy+ há vẫy người giơ nó lên được sao?
Zulke bewijzen moeten krachtig genoeg zijn om niet alleen degene die geloof heeft te overtuigen, maar ook anderen die ’een reden mochten verlangen voor zijn hoop’ op vrede. — 1 Petrus 3:15.
Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15).
Aangezien Abraham degene was door bemiddeling van wie het zaad zou komen, zou hij uiteraard het voorwerp van Satans vijandschap zijn.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
Hij is degene met ballen.
Hắn là kẻ cầm đầu.
Zij kochten tempeltjes van de godin en erkenden haar als groot, hun vrouwe, de koningin, de maagd, „degene die naar gebeden luistert en ze aanvaardt”.
Họ mua những cái điện nhỏ chứa tượng nữ thần và tôn bà là Nữ Thần vĩ đại, đức bà của họ, nữ hoàng, nữ đồng trinh và là “người lắng nghe và chấp nhận lời cầu nguyện”.
Als iemand bijvoorbeeld niet volgens afspraak zijn schuld aflost, kan degene van wie hij het geld heeft geleend geïrriteerd raken.
Chẳng hạn, nếu quá thời hạn mà người vay không trả nợ, người cho vay có thể bực tức.
Je zei dat je vriend degene was die...
Cậu kể là bạn cậu mới là người...
Dat is echt geweldig! Zouden we uit waardering hiervoor niet geregeld moeten bidden tot degene die terecht de „Hoorder van het gebed” wordt genoemd? — Psalm 65:2.
Chẳng phải lòng biết ơn về điều này thôi thúc chúng ta thường xuyên cầu nguyện với Đấng đáng được gọi là “Đấng nghe lời cầu-nguyện” hay sao?—Thi-thiên 65:2.
12 Degene die als de volmaakte navolger van Jehovah de toets op loyaliteit heeft doorstaan, was en is Jezus Christus.
12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín.
Lord Pi, een afvallige monnik, hoorde dat degene die de Gouden Nectar bezat onsterfelijk kon worden.
Chúa tể Pi, một tu sĩ cải đạo, biết rằng... bất cứ ai kiểm soát được Kim Tửu có thể bất tử.
Ik ben niet degene die flipte op het werk.
Tôi không phải là gã đang trốn việc.
+ 4 Hij antwoordde: ‘Hebben jullie niet gelezen dat degene die hen schiep hen bij het begin als man en als vrouw maakte? + 5 En dat hij heeft gezegd: “Daarom zal een man zijn vader en zijn moeder verlaten en zich aan zijn vrouw hechten, en de twee zullen één vlees worden”?
+ 4 Ngài đáp: “Các ông chưa đọc điều này sao: Từ ban đầu, đấng tạo ra con người đã làm nên người nam và người nữ+ 5 rồi phán: ‘Bởi vậy, người nam sẽ rời cha mẹ và gắn bó với vợ mình, hai người sẽ trở nên một’?
Verstandige raadgevers kruiden hun woorden vaak met illustraties, aangezien deze de ernst van een zaak kunnen onderstrepen of degene die de raad ontvangt, kunnen helpen een kwestie te beredeneren en een probleem in een nieuw licht te bezien.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
„Schrander is degene die de rampspoed heeft gezien en zich vervolgens verbergt, maar de onervarenen zijn doorgelopen en moeten de straf ondergaan.” — Spreuken 22:3; 13:20.
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).
Degene die ik kreeg is veel beter dan dat ik dacht!
"Bức mà tôi được nhận thật sự đẹp hơn là tôi nghĩ!
Degene die ik vertegenwoordig, heeft'n aanbod voor je.
Thân chủ mà tôi đại diện có lời đề nghị dành cho anh.
Ik vond de verraders, maar ik was niet degene die ze levend verbrandde.
Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ.
En ik ben degene die Matias getraind heeft, mijn vriend.
Tôi chính là người đã huấn luyện Matias.
14 Aanvaard degene die zwak is in zijn geloof,+ maar oordeel niet over verschillen in mening.
14 Hãy tiếp đón người yếu đuối về đức tin,+ nhưng đừng xét đoán những ý kiến khác nhau.
Als hij een suggestie doet, maak dan een afspraak met dat bedrijf en noem de naam van degene die u op dat idee heeft gebracht.
Nếu ông giới thiệu một công ty khác, hãy xin một cuộc hẹn với công ty đó và nhớ nêu tên người giới thiệu.
Ik ben niet degene die al die kale, stervende kindjes laat barsten.
Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương.
Het is waar dat degene die zegt „van mij is het zilver, en van mij is het goud”, niet afhankelijk is van onze financiële hulp om zijn werk te volbrengen.
Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deeg trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.