deel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deel trong Tiếng Hà Lan.

Từ deel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phần, bộ phận, 分. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deel

phần

noun (afzonderlijk element van een grotere entiteit)

Een deel van zijn verhaal is waar.
Một phần trong câu chuyện của ông là sự thật.

bộ phận

noun

Dezelfde delen van het lichaam die de moordenaar had geschrobd.
Cùng bộ phận mà hung thủ đã hủy đi.

noun

Xem thêm ví dụ

We delen een zeer sterke drang naar zelfexpressie.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
Zeg Clyde dat ik mijn deel wil.
Nói với Clyde em muốn phần của mình.
Onderzoek wijst uit dat er een mechanisme in onze hersenen zit dat het genotscentrum wordt genoemd.2 Als dat wordt gestimuleerd door bepaalde drugs of gedragingen, overmeestert het dat deel van onze hersenen dat ons oordeel, onze wilskracht, ons denkvermogen en zedelijk gedrag reguleert.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
We krijgen kracht op grond van het zoenoffer van Jezus Christus.19 Genezing en vergeving vloeien voort uit Gods genade.20 Wijsheid en geduld vallen ons ten deel als we op de timing van de Heer vertrouwen.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
En hoewel het maken van tenten een nederig en vermoeiend werk was, deden zij het met genoegen en werkten zelfs „nacht en dag” om Gods belangen te bevorderen — precies zoals veel hedendaagse christenen in hun onderhoud voorzien met part-time- of seizoenwerk zodat zij het grootste deel van de resterende tijd eraan kunnen besteden om mensen te helpen het goede nieuws te vernemen. — 1 Thessalonicenzen 2:9; Mattheüs 24:14; 1 Timotheüs 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
En velen van hen zijn van mening dat lijden altijd deel zal uitmaken van het menselijk bestaan.
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
U kunt zich geïnspireerd voelen om iemand persoonlijk te vragen om zijn mening te delen — misschien omdat hij een perspectief kan laten horen waar anderen hun voordeel bij kunnen doen.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
12 Men behoudt een dergelijke waardering voor Jehovah’s rechtvaardige beginselen niet alleen door de bijbel te bestuderen, maar ook door geregeld aan christelijke vergaderingen deel te nemen en door samen een aandeel te hebben aan de christelijke bediening.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
5. (a) Hoe kunnen wij bepalen wat er vereist wordt van degenen die deel willen uitmaken van de „grote schare” die gespaard zal worden?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
19 Ten vierde kunnen wij de hulp van de heilige geest zoeken, omdat liefde een deel van de vrucht van de geest is (Galaten 5:22, 23).
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
Meer informatie over depressies is te vinden in hfst. 13 van Deel 1.
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
Ik wil mijn deel hebben.'
tao muốn có phần. "
Omdat de slachtoffers, die allemaal Jehovah’s Getuigen zijn, niet deel willen nemen aan leeftijdsklasse-verenigingen.
Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”.
In 1996 brak er in het oostelijke deel van de Democratische Republiek Congo oorlog uit.
Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô.
De apostelen waren geen lafaards, maar toen zij erachter kwamen dat er een plan bestond om hen te stenigen, vertrokken zij wijselijk om te gaan prediken in Lykaonië, een landstreek van Klein-Azië in het zuidelijk deel van Galatië.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
Hoe de christenheid een deel van deze wereld werd
Làm sao các đạo tự xưng theo đấng Christ trở nên một phần của thế gian
Met het gezinsabonnement delen de leden van je gezinsgroep één abonnement op Google Play Muziek. Daarmee kunnen ze:
Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể:
Het is afhankelijk van specialisten die maar een deel van ons bekijken.
Nó phụ thuộc vào các chuyên gia, những người chỉ nhìn vào một số bộ phận trong số chúng ta.
Dat Jehovah Habakuk zijn zorgen liet opschrijven, leert ons een belangrijke les: je hoeft nooit bang te zijn om je zorgen en twijfels met Jehovah te delen.
Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình.
* ‘is de tempel een deel van mij geworden’;
* “Đền thờ đã trở thành một phần của tôi”;
Mozes’ toespraken vormen het grootste deel van Deuteronomium
Những lời giảng của Môi-se là phần chính của sách Phục-truyền Luật-lệ Ký
Het overgrote deel van de bevolking leeft geconcentreerd in de grote steden in het noorden van de staat.
Đa phần dân cư Venezuela tập trung sinh sống tại những thành phố lớn phía bắc.
Onze klas telde 120 Gileadstudenten uit alle delen van de wereld.
Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới.
Nieuw-Zeeland troepen namen deel aan de Koreaanse Oorlog.
New Zealand tham gia chiến tranh Việt Nam.
Deel video's over uw non-profitorganisatie op YouTube en verbeter de band met supporters, vrijwilligers en donateurs.
Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.