degeaba trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ degeaba trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ degeaba trong Tiếng Rumani.
Từ degeaba trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hoài, vô ích, uổng công, vô hiệu, bằng thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ degeaba
hoài(in vain) |
vô ích(in vain) |
uổng công
|
vô hiệu
|
bằng thừa(in vain) |
Xem thêm ví dụ
A spus că s-a plictisit să stea degeaba. Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ. |
Așa că oricât de lene vă este, de fapt nu stați absolut degeaba. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
Ar fi bine să ştiu că nu a murit degeaba. Cái chết của anh ta đã không rõ nguyên nhân. |
Esti degeaba! Thật là vô dụng! |
Dar nu degeaba era Harry cel mai grozav căutător al secolului! Nhưng chuyện Harry trở thành tầm thủ trẻ xuất sắc nhất thế kỷ không đến nỗi vô tích sự. |
Altfel, aş fi târât ăla aici degeaba. Kẻo ta lôi thứ kia đến lại công cốc mất. |
Dar nu putem lăsa ca asta să fie degeaba. Nhưng chúng ta không thể để cho nó vô nghĩa được. |
Nu mi-am închinat ostenii cauzei tale, fiindcă n-am vrut să mai moare degeaba şi alţi Manderly. Ta không đưa quân đi theo lời hiệu triệu của ngài vì ta không muốn người nhà Manderlys hy sinh vô ích. |
Fraţilor, n-am venit degeaba aici. Các huynh đệ, chúng ta tới đây kể ra cũng không uổng công. |
Ţi-am zis să nu cheltuieşti banii degeaba. Anh đă nói em đừng tốn tiền vào nó. |
Pierdem timpul degeaba. Chúng ta đang để phí thời gian. |
Tot ce am făcut a fost degeaba? Mọi thứ cô bắt tôi trải qua hóa ra chỉ là vô ích sao? |
Nu degeaba îl numim efectul Lazăr. Không phải tự nhiên mà ta gọi nó là Hiệu Ứng Lazarus |
Messi a dovedit că nu i se spunea pe degeaba „noul Maradona” el marcând un gol asemănător cu golul fabulos înscris de Maradona. Messi cũng chứng minh việc mọi người gọi anh là "Maradona mới" là không sai bằng việc ghi được những bàn thắng nổi tiếng mà Diego Maradona đã từng ghi. |
Dar, degeaba. Nhưng vô dụng. |
Despre dreptul Iov‚ Diavolul a spus: „Degeaba s-a temut Iov de Dumnezeu?“ Ma-quỉ đã nói về người ngay thẳng Gióp: “Gióp há kính-sợ Đức Chúa Trời luống-công sao?” |
la cea mai nou apărută, care e închirierea de mașini persoană la persoană, unde de fapt poți face bani prin închirierea acelei mașini care stă degeaba 23 de ore pe zi vecinului tău. Chúng ta đã qua thời kỳ sở hữu xe truyền thống cho đến những công ty chia sẽ xe -- Như Zipcar và GoGet -- cho đến những nền tảng chia sẽ mà phối hợp những người lái đến một cái mới hơn, mà là cho thuê xe theo dạng đồng đẳng ( peer- to- peer ) nơi mà bạn có thể thực sự kiếm tiền từ việc thue chiếc xe mà không dùng trong 23 giờ một ngày cho hàng xóm của bạn. |
Îţi răceşti gura degeaba. Cậu mời chỉ tổ phí lời. |
Deşi mă oferisem să-mi dau viaţa într-o misiune sinucigaşă, avionul meu putea fi doborât înainte de a lovi ţinta, iar eu aş fi murit degeaba. Nhưng cho dù tôi hy sinh mạng sống trong chuyến bay cảm tử, tôi có thể bị bắn rơi trước khi đâm xuống mục tiêu, rồi chết một cách vô ích. |
Nu stati degeaba. Đừng có đứng đó. |
Iar tu esti pe cale sã te sinucizi si n-am de gând sã stau degeaba si sã privesc. Và em đang trên đường khiến chính mình bị giết đấy. Và anh không có ý muốn đứng cạnh và nhìn. |
E corect c-ai pus o mantie pe tine şi eu îţi dau chestii degeaba? Có công bằng không khi cháu đã đặt lên áo choàng một món quà? |
Nu, domnule, dar mi- aţi părut un om care nu vrea să ţină un scaun degeaba Không, nhưng ông đối xử với tôi như thể một người không muốn phí phạm một chiếc ghế vậy |
Nu înseamnă că voi sta degeaba după aşa ceva. Không có nghĩa là tôi sẽ để yên sau một việc như này. |
Nu mi-ai spus degeaba că lasă camionul afară peste noapte. Mày biết mày chưa từng nói tao biết. Là họ đưa xe ra ngoài mỗi tối. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ degeaba trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.