degradat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ degradat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ degradat trong Tiếng Rumani.

Từ degradat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chuyển màu, người thái hóa., đồi bại, tham nhũng, hủ bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ degradat

chuyển màu

người thái hóa.

(degenerate)

đồi bại

(degenerate)

tham nhũng

hủ bại

(degenerate)

Xem thêm ví dụ

Satan uzează din plin mijloacele de comunicare în masă pentru a răspîndi această mentalitate degradată.
Sa-tan tận dụng tối đa các cơ quan ngôn luận để phổ biến tâm hồn đồi trụy này.
□ Ca să degradeze creştinătatea, cum s-a folosit Satan de predilecţia rigidă a acesteia de a face reguli?
□ Bằng cách nào Sa-tan đã dùng khuynh hướng thích làm ra điều luật cứng rắn để làm bại hoại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ?
Dar într- un final, aceste realităţi sunt umbrite de suferinţă, abuz, degradare, marginalizare.
Nhưng cuối cùng, thực tế này vẫn bị che khuất bởi nỗi thống khổ, sự lạm dụng, thoái hóa đạo đức và xem nhẹ nhân cách.
Asigură un mod simplu, ieftin și măsurabil de-a returna apa în aceste ecosisteme degradate, oferind fermierilor o opțiune economică şi afacerilor îngrijorate de cota lor de apă un mod facil de-a adresa toate astea.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Având în vedere manifestările iresponsabile şi nocive — fumatul, toxicomania, consumul excesiv de alcool, raporturile sexuale ilicite, precum şi alte preocupări lumeşti, cum ar fi sporturile violente, precum şi muzica şi distracţiile degradante — ale multor tineri de azi, sfaturile acestea sunt, într-adevăr, oportune pentru tinerii creştini care vor să urmeze un mod de viaţă sănătos şi plin de satisfacţii.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
Totuşi, nu persecuţia aprigă stârnită pe neaşteptate a constituit cea mai mare ameninţare la adresa ei, ci procesul lent de degradare.
Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát.
Bătrânii trebuie, de asemenea, să protejeze turma de degradarea morală a acestei lumi axate pe sexualitate.
Các trưởng lão cũng phải che chở bầy chiên tránh sự đồi bại của thế gian thiên về nhục dục.
Şi dacă nu rezolvăm problema acestei invizibilităţi, vom avea rezultatele pe care deja le vedem, adică o degradare treptată şi o pierdere a acestui activ natural valoros.
Nếu không xác định được giá trị vô hình này, thì chúng ta sẽ ngày càng gánh chịu những hậu quả đang hiển hiện trước mắt mình, đó là sự thiệt giảm và mất mát dần tài sản tự nhiên quí giá này.
Eu m-am gândit că dacă mergem la Corporaţia responsabilă de dezvoltare şi obținem bani să amenajăm aceşti 3 km de mal degradat am produce un efect enorm în reconstruirea ariei Lower Manhattan.
Nhưng tôi nghĩ nếu chúng tôi đến Tập Đoàn Phát Triển Hạ Manhattan để mua lại 2 dặm của bờ sông xuống cấp này, nó sẽ có ảnh hưởng rất lớn đến việc xây dựng lại Hạ Manhattan.
Am returnat mai mult de 4 miliarde galoane de apă în ecosistemele degradate.
Chúng tôi đã đưa được hơn bốn tỉ gallon nước về các vùng sinh thái.
Roadele întregii ştiinţe pe nedrept numită astfel se văd în degradarea morală, în manifestarea pe scară largă a lipsei de respect faţă de autoritate, în necinstea şi egoismul care caracterizează sistemul de lucruri al lui Satan.
Bông trái của tất cả những cái ngụy xưng tri thức này được thể hiện qua việc luân lý suy đồi, sự khinh miệt uy quyền lan tràn, sự bất lương và sự ích kỷ là đặc điểm nổi bật trong hệ thống mọi sự của Sa-tan.
Ei resping normele degradante larg răspândite în rândul adulţilor.
Họ từ bỏ các tiêu chuẩn đang lụn bại thường thấy nơi những người lớn.
Studiul arată că cea mai mare valoare netă actuală pentru uleiul de palmier e pe pământ care a fost degradat.
Nghiên cứu chỉ ra rằng giá trị hiện tại ròng cao nhất đối với dầu cọ là trên đất đã bị suy thoái.
18 Dată fiind degradarea morală şi spirituală din perioada de dinainte de Potop, nu este greu să ne imaginăm că familia lui Noe a ajuns ţinta batjocurilor şi a înjosirilor din partea oamenilor lipsiţi de credinţă.
18 Khi nghĩ đến tình trạng suy sụp về thiêng liêng và đạo đức thời trước Nước Lụt, thật không khó cho chúng ta tưởng tượng là Nô-ê trở thành trò cười và đề tài lăng mạ, chế nhạo, cho những người lân cận không tin.
Este adevărat, Satan i-a condus pe aceştia la răzvrătire, dar minunata creaţie a lui Dumnezeu nu a fost degradată în mod ireparabil. — Geneza 3:23, 24; 6:11, 12.
Đành rằng Sa-tan đã khiến họ phản nghịch, nhưng công trình sáng tạo tuyệt vời của Đức Chúa Trời đã không bị hư hại đến độ vô phương cứu chữa (Sáng-thế Ký 3:23, 24; 6:11, 12).
E vorba de-a oferi oamenilor îngrijoraţi de cota lor de apă o oportunitate reală de-a folosi apa acolo unde e cu adevărat necesară în aceste ecosisteme degradate, și în acelaşi timp asigurând fermierilor o alternativă economică de-a folosi apa.
Đó là cung cấp những người quan tâm tới dấu ấn nước của họ một cơ hội thực sự để đưa nước tới những nơi cần thiêt, tới những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đem lại cho người nông dân một lựa chọn kinh tế ý nghĩa về việc nước của họ sẽ được sử dụng như thế nào.
Și afectează nenumăraţii oameni care locuiesc într-o zonă în care pământul nu are resurse, care sunt prea săraci ca să-și cumpere mâncare și care nu-și permit să se mute, pentru că toată zona este degradată.
Lượng dân cư hiện đang sống ở vùng mà đất đai không thể cung ứng đủ, những người quá nghèo để có tiền mua thứ ăn, những người không thể dời đi bởi toàn bộ đất đã bị thoái hóa.
Ei bine, în opinia mea, am mers prea departe cu acest nonsens, și notele au devenit degradante.
Theo tôi, chúng ta đã đi quá xa với trò vô nghĩa này, và bằng cấp chính là xuống cấp.
Creştinii de astăzi trebuie şi ei să acorde atenţia acestor cuvinte avînd în vedere normele morale degradate ale lumii, precum şi faptul că mii de persoane sînt excluse anual din congregaţie din cauza imoralităţii sexuale.
Tín đồ đấng Christ thời nay cũng cần phải vâng theo những lời này vì cớ các tiêu chuẩn đạo đức thấp kém của thế gian và vì sự kiện là mỗi năm có hằng ngàn người bị khai trừ khỏi hội-thánh bởi lý do tà dục.
Respinge orice divertisment care prezintă explicit acte imorale degradate, condamnate clar în Cuvântul lui Dumnezeu.
Hãy tránh xa bất cứ loại hình giải trí có hình ảnh miêu tả rõ ràng những hành vi đồi bại hay vô luân mà Kinh Thánh thẳng thắn lên án.
Poate fi ceva banal, ca amplasarea unei lămpi stradale, ceva de importanță medie, ca alegerea bibliotecii care să-și prelungească sau reducă orarul, sau poate ceva major, dacă un chei degradat să fie transformat în autostradă sau în zonă verde sau dacă toate firmele din oraș să fie obligate să plătească salariu pentru un trai decent.
Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu.
Avem deja la îndemână toate mijloacele, printr- o structură, printr- un mecanism, numit REDD Plus -- un sistem pentru reducerea emisiilor din despăduriri și degradarea pădurilor.
Chúng ta đã có công cụ trong tay qua một cấu trúc, qua một cơ chế, gọi là REDD Plus -- một kế hoạch để giảm lượng khí thải từ cánh rừng bị tàn phá và xuống cấp.
Dar şi copiile au fost făcute tot pe materiale degradabile şi, în cele din urmă, au trebuit înlocuite şi ele cu alte copii manuscrise.
Nhưng những bản chép cũng bị hư; cuối cùng người ta lại phải thay thế bằng những bản chép tay khác.
Instabilitate politică, degradare morală, criminalitate, crize economice, terorism, războaie — este firesc să vedem astfel de lucruri într-un sistem dominat de Satan Diavolul (1 Ioan 5:19).
Chính trị bất ổn, đạo đức suy đồi, tội ác, khủng hoảng kinh tế, khủng bố, chiến tranh—chúng ta biết những chuyện như thế tất xảy ra trong một thế gian do Sa-tan Ma-quỉ cai trị.
Biblia i-a ajutat pe Olaf, pe Jayavanth şi pe Armen să renunţe la un obicei degradant, care le făcea rău atât lor, cât şi altora.
Sự hiểu biết trong Kinh Thánh đã giúp cho anh Olaf, Jayavanth và Armen bỏ được thói xấu gây hại cho chính họ và người khác.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ degradat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.