delimita trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delimita trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delimita trong Tiếng Rumani.

Từ delimita trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giới hạn, định ranh giới, hoạch định, định rõ, xác định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delimita

giới hạn

(circumscribe)

định ranh giới

(delimit)

hoạch định

(define)

định rõ

(define)

xác định

(define)

Xem thêm ví dụ

Chiar înainte de fondarea statului grec modern în 1830, Macedonia era identificată ca o provincie elenă, deși ea nu avea granițe geografice bine delimitate Pe la mijlocul secolului al XIX-lea denumirea „Macedonia” a devenit un termen informal, definind mai degrabă o regiune geografică din sudul Balcanilor, nu una politică.
Ngay cả trước khi thành lập nhà nước Hy Lạp hiện đại vào năm 1830, vùng này đã được coi là một lãnh thổ của Hy Lạp, tuy nhiên ranh giới địa lý không được xác định rõ ràng Đến giữa thế kỷ 19, tên gọi được củng cố một cách không chính thức, xác định một vùng địa lý riêng biệt hơn là chính trị ở miền nam Balkan.
Acest mod de a delimita zilele urma modelul stabilit de însuşi Dumnezeu.
Phương pháp tính ngày này là theo cách tính của chính Đức Chúa Trời.
Dacă urmează să ţii o cuvântare pe baza unei schiţe, trebuie să-ţi structurezi în aşa fel materialul, încât să ştii foarte bine unde să faci pauză pentru a delimita ideile principale.
Nếu nói theo dàn bài, tài liệu phải được sắp xếp sao cho dễ nhận ra những chỗ cần ngừng giữa các điểm chính.
Acum, eu cred că ajută să privim viața ca pe o carte: Așa cum o carte este delimitată de coperțile ei, de început și de sfârșit, tot astfel viețile noastre sunt delimitate de naștere și moarte, și deși o carte este limitată de început și încheiere, ea poate cuprinde peisaje vaste, făpturi exotice, aventuri fantastice.
Giờ đây, tôi thấy nó giúp chúng ta nhìn cuộc sống giống như một cuốn sách: Chỉ như một cuốn sách được giới hạn bởi hai tờ bìa, bởi bắt đầu và kết thúc, vậy cuộc sống của chúng ta được giới hạn bởi sinh ra và chết đi, và cho dù cuốn sách có bị giới hạn bởi sự bắt đầu và kết thúc, nó vẫn có thể chứa đựng những khung cảnh bao la, những hình ảnh ngoài đời thực, những cuộc phiêu lưu kỳ thú.
Este relativ uşor să stăm în interiorul zonei delimitate de barieră după ce ştim că sunt prădători cu dinţi ascuţiţi care roiesc în afara ei.
Thật là tương đối dễ dàng để theo một hướng đi ở bên trong hàng rào cản một khi chúng ta biết được có bầy động vật ăn thịt với hàm răng nhọn lượn quanh ngay bên ngoài hàng rào cản.
* De asemenea, el construieşte un zid de piatră pentru a delimita terasele viei (Isaia 5:5).
* Ông cũng xây một bức tường đá dọc theo bờ gồ chung quanh vườn nho.
Delimitati aceste imagini la numai memorie.
Chỉ lưu những hình ảnh này vào trí nhớ.
Mi- am imaginat- l stând în atelierul său singuratic cu nici o societate, dar gândurile sale amare, şi patosul de a ajuns să mă- o asemenea măsură pe care am delimitate direct intr- un taxi şi ia spus şoferului să meargă totul pentru studio.
Tôi hình dung ông đang ngồi trong phòng thu cô đơn của mình với không có công ty, nhưng suy nghĩ cay đắng của mình, và pathos của nó đã cho tôi đến một mức độ mà tôi giới hạn thẳng vào một xe taxi và nói với người lái xe để đi tất cả các phòng thu.
Şi următoarele zile de creare au fost delimitate în acelaşi fel, adică au început tot „seara“ (Geneza 1:5, 8, 13, 19, 23, 31).
Những “ngày” tiếp theo cũng được tính theo cách đó, bắt đầu vào “buổi chiều”.—Sáng-thế Ký 1:5, 8, 13, 19, 23, 31.
Cea mai importantă este aceea de a delimita locul până la care portarul poate juca mingea cu mâna.
Khu cấm địa cũng là nơi duy nhất thủ môn được phép chơi bóng bằng tay.
Totuşi, în timpul actual, milioane de oameni din poporul lui Iehova — într-adevăr, o mare mulţime pe care nimeni nu o poate număra sau delimita — vor avea privilegiul unic de a fi salvaţi din necazul cel mare.
Nhưng thời nay, hàng triệu dân sự của Đức Giê-hô-va—đúng, một đám đông không ai có thể đếm được hoặc hạn chế được—sẽ có đặc ân độc nhất vô nhị là được cứu sống qua khỏi cơn đại nạn.
După cercetări îndelungate, Lönnig a conchis că „speciile bine delimitate genetic au granițe precise ce nu pot fi nici anulate, nici depășite prin mutații întâmplătoare”.22
Qua nghiên cứu của mình, ông Lönnig đưa ra kết luận: “Những loài mang gen khác nhau có ranh giới rõ ràng, không thể bị phá hủy hoặc xâm phạm bằng những đột biến ngẫu nhiên”22.
Munții apar ca structuri mari (cu o mărime medie de 157 km) și izolate fără modele aparente tectonice globale delimitate, cum sunt pe Pământ.
Các dãy núi thường có vẻ ngoài đồ sộ (một dãy núi trung bình dài 157 km), là những cấu trúc tách biệt và không có mô hình kiến tạo tổng thể rõ rệt bên ngoài như núi trên Trái Đất.
Nu mai trăim într-o lume în care lucrurile sunt delimitate clar sau separate unele de altele.
Chúng ta không còn sống trong một thế giới nơi mọi thứ được khoanh định rõ ràng hay tách biệt khỏi nhau.
În Biserică, în afară de acele unităţi organizate în funcţie de limbă, episcopiile şi ramurile noastre sunt delimitate geografic.
Trong Giáo Hội, trừ các đơn vị nhóm họp theo ngôn ngữ ra, thì các tiểu giáo khu và chi nhánh của chúng ta được phân chia theo địa lý.
Si a pus acolo doua poduri delimitate de un gard de protectie roz.
Và anh đặt 2 cái cầu với thành lan can màu hồng.
Acesta este un teren de pregătire pentru a delimita pe cei Obișnuiți de cei Onorați, un ciclu ce se repetă fiind construit pentru a recicla gunoaiele din acest sistem.
Đây là sân đào tạo để phân loại những cái Bình thường , những cái Danh giá, một chu kì luôn lặp lại được xây dựng để tái chế rác thải của hệ thống.
Când ne gândim la înţelepciunea lui Iehova, este ca şi cum am privi stupefiaţi într-o prăpastie adâncă, fără fund, spre un tărâm pe care nu l-am putea cuprinde niciodată nici în lungime, nici în lăţime şi nici în adâncime, ca să nu mai vorbim de imposibilitatea de a-l delimita sau segmenta (Psalmul 92:5).
Khi suy ngẫm về sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va, điều này như thể chúng ta đang chăm chú nhìn vào vực sâu bao la không đáy, một cõi rất sâu rộng, mênh mông đến độ chúng ta không bao giờ hiểu được sự bao la của nó, nói gì đến việc hoạch định hoặc vẽ ra được bản đồ chi tiết.
El le–a arătat că lunga serie a zilelor de creaţie cunoscuse acum încă o încheiere şi că ei se aflau în pragul „serii“ — punctul de începere a unei noi zile, potrivit modului propriu al lui Dumnezeu de a delimita zilele de creaţie.
Ngài chỉ cho họ thấy rằng sự cuối cùng của chuỗi ngày sáng tạo dài đằng đẵng nay đã điểm và họ đang ở vào “buổi chiều”, tức khởi điểm của một ngày mới dựa theo cách Đức Chúa Trời cho các ngày sáng tạo bắt đầu.
Câţiva reporteri şi fotografi au îndrăznit să încalce linia care delimita zona interzisă deoarece au vrut să obţină informaţii senzaţionale despre activitatea vulcanică.
Một số phóng viên và nhà nhiếp ảnh dám cả gan vượt qua ranh giới an toàn vì muốn săn tin thời sự nóng hổi về hoạt động của núi lửa.
Cameron îşi va delimita bine teritoriul.
Cameron sẽ đánh dấu lãnh thổ của mình.
Și dacă vă uitați la creier, e evident că cele două cortexuri cerebrale sunt delimitate între ele.
Và khi bạn nhìn vào bộ não, nó rõ ràng rằng hai bán cầu não là hoàn toàn tách rời nhau.
Sunt delimitate în mod amănunţit hotarele ţării.
Chi tiết về các biên giới của xứ được định rõ.
În cazul unor expansiuni teritoriale și/sau politice în teritoriilor aparținând Poloniei, sferele de interese, atât ale Germaniei, cât și ale Uniunii Sovietice, vor fi delimitate aproximativ pe linia râurilor Narev, Vistula și San.
Trong trường hợp có sự chuyển biến về lãnh thổ và chính trị ở những lãnh thổ thuộc Ba Lan, các vùng ảnh hưởng của Đức và Cộng hòa Liên bang Xô viết sẽ được phân định ranh giới phỏng chừng bằng các con sông Narew, Wisla và San.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delimita trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.