demonstra trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demonstra trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demonstra trong Tiếng Rumani.

Từ demonstra trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chứng tỏ, chứng minh, biểu hiện, biểu lộ, chứng thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demonstra

chứng tỏ

(show)

chứng minh

(prove)

biểu hiện

(express)

biểu lộ

(show)

chứng thực

(certify)

Xem thêm ví dụ

Soţii creştini care continuă să-şi iubească soţiile, la bine şi la greu, demonstrează că urmează îndeaproape exemplul lui Cristos care a iubit congregaţia şi s-a îngrijit de ea.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
O experienţă pe care am avut-o demonstrează acest lucru.
Điều này đã được cho thấy trong một kinh nghiệm.
Acest eveniment a demonstrat că noul legământ intrase în vigoare şi a marcat naşterea congregaţiei creştine şi a noii naţiuni a Israelului spiritual, „Israelul lui Dumnezeu“. — Galateni 6:16; Evrei 9:15; 12:23, 24.
(Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16.
De fapt, aceasta demonstrează cu tărie că Regatul lui Dumnezeu a început să guverneze.
Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị.
Tot ce a făcut Dumnezeu demonstrează iubirea sa.
Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài.
Dimpotrivă, el demonstrează un interes sincer pentru bunăstarea tuturor popoarelor.
Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc.
Ei au demonstrat o astfel de iubire într-un mod remarcabil în timpul unor conflicte etnice şi politice.
Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị.
Anii trec, desigur, iar scrisul nu se produce instantaneu, aşa cum încerc să vă demonstrez aici, la TED.
thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED
În fiecare demonstraţie, membrii unei familii repetă împreună introducerile.
Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng.
După ce arată că întemeietorii budismului, ai creştinismului şi ai islamului au avut concepţii diferite în privinţa miracolelor, The Encyclopedia of Religion face următoarea remarcă: „Istoria ulterioară a acestor religii demonstrează cu claritate că miracolele şi istorisirile despre miracole au fost o parte importantă a vieţii religioase a omului“.
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Acest exemplu demonstrează faptul că influenţele aproape imperceptibile ce decurg din educaţie pot determina un soţ şi o soţie să considere lucrurile într-un mod foarte diferit.
Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau.
Unul sau doi tineri să facă o demonstraţie în care să arate cum se prezintă în mod simplu o revistă în lucrarea de la uşă la uşă.
Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản.
Momentele cînd exersaţi prezentări şi discuţii şi faceţi demonstraţii referitoare la modul în care pot fi tratate obiecţiile sînt foarte plăcute şi furnizează totodată ocazii minunate de a ne perfecţiona deprinderile.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Dă-mi voie să-ţi demonstrez.
Để tôi chứng minh cho anh.
Dacă vom face aceşti paşi, vom demonstra că acţionăm în armonie cu rugăciunile noastre.
Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình.
Oamenii de știință au o cultură a neîncrederii colective, cultura acelui „demonstrează-mi”, ilustrat aici de doamna aceasta care le arată colegilor dovezile.
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
După ce Iehova şi-a demonstrat puterea, poporul a exclamat: „Iehova este adevăratul Dumnezeu!“
Sau khi Đức Giê-hô-va chứng minh quyền năng của Ngài thì dân sự lên tiếng rằng: “Giê-hô-va là Đức Chúa Trời!”
Cum ai putea demonstra, aşadar, că botezul tău nu a fost doar «un demaraj puternic»?
Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”?
Tata a folosit cu amabilitate, dar în mod clar, versete biblice pentru a demonstra netemeinicia învăţăturilor bisericii potrivit cărora omul are un suflet nemuritor, iar Dumnezeu va chinui etern sufletele oamenilor în focul iadului.
Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục.
Totuşi, cu răbdare, el i-a avertizat şi i-a disciplinat, iertându-i de repetate ori când demonstrau căinţă.
Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn.
17 min: „Demonstraţi că le purtaţi de grijă altora efectuând vizite ulterioare“.
17 phút: “Cho thấy bạn quan tâm bằng cách đi thăm lại”.
Trecând prin datele astea, a trebuit apoi să demonstrez unde ajunge mâncarea, în final.
Khi xem xét những dữ liệu, tôi thấy cần thiết phải biểu thị những nơi mà thức ăn đó bị vứt bỏ.
Căpetenia supremă, oferind accesul misionarilor în sat, a demonstrat că avea o inimă asemănătoare cu a văduvei – o inimă care se înmoaie când se ivesc căldura și lumina adevărului.
Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ.
Oamenii de pretutindeni au ocazia de a demonstra că se interesează de cel care a creat cerurile şi pământul, că respectă legile sale şi că îşi iubesc semenii. — Luca 10:25–27; Revelaţia 4:11.
Khắp nơi người ta đều có cơ hội để cho thấy họ có quan tâm đến Đấng dựng nên trời đất hay không và có tôn trọng luật pháp của Ngài cùng yêu thương người đồng loại hay không.—Lu-ca 10:25-27; Khải-huyền 4:11.
Dacă excursia asta către Mexic a demonstrat ceva, e că tot timpul el e cel care ia deciziile.
Nếu chuyến đi này có chứng minh được gì, thì đó là anh ấy luôn là người chỉ đạo mọi thứ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demonstra trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.