dengan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dengan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dengan trong Tiếng Indonesia.

Từ dengan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dengan

với

conjunction

Selama musim dingim aku tidur dengan dua lembar selimut.
Suốt mùa đông, tôi ngủ với hai cái chăn

Xem thêm ví dụ

Dengan kursi roda ini?
Với cái ghế lăn này?
Adalah penting untuk mengingat bahwa sebagian besar wahyu datang tidak dengan cara yang spektakuler.
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
”Kesahajaan dipertunjukkan dengan datang ke sini dan menggunakan waktu untuk mendengarkan pengajaran,” kata Saudara Swingle sambil menambahkan, ”Sewaktu saudara meninggalkan tempat ini, saudara telah diperlengkapi dengan lebih baik untuk mengagungkan Yehuwa.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Jika orang akan memadankan cetak biru Gereja asli Kristus dengan setiap gereja di dunia dewasa ini, dia akan mendapati bahwa pokok demi pokok, organisasi demi organisasi, ajaran demi ajaran, tata cara demi tata cara, buah demi buah, dan wahyu demi wahyu, itu hanya akan sepadan dengan satu—Gereja Yesus Kristus dari Orang-Orang Suci Zaman Akhir.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
8 Melalui satu orang Gembala-Nya, Yesus Kristus, Yehuwa mengikat suatu ”perjanjian damai” dengan domba-domba-Nya yang diberi makan dengan baik.
8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).
22 Dan inilah silsilah para putra Adam, yang adalah aputra Allah, dengan siapa Allah, Dia sendiri, bercakap-cakap.
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
Dia sangat percaya diri, dia bisa berbaur dengan semuanya.
Anh ấy thật táo bạo, anh ấy có thể đi với bất cứ thứ gì.
Dengan demikian, banyak orang yang tulus mendengar kabar baik dan mulai mempelajari Alkitab.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
(1 Samuel 25:41; 2 Raja 3:11) Orang tua, apakah kalian menganjurkan anak-anak dan remaja kalian untuk dengan ceria melakukan tugas apa pun yang diberikan kepada mereka, baik di Balai Kerajaan maupun di tempat kebaktian?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Kami bangun pagi-pagi sekali dan mengawali setiap hari dengan hal-hal rohani melalui pembahasan ayat Alkitab harian.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
Pililah untuk sering berbicara dengan Bapa Anda di Surga.
Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng.
Dalam beberapa kebudayaan, memanggil orang yang lebih tua dengan nama kecilnya dianggap tidak sopan, kecuali orang itu memintanya.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Rekan kerjaku dan aku mencoba untuk memindahkan beberapa tunawisma di sini ke rumah dengan harga terjangkau.
Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn
Dia memutuskan bunuh diri dengan racun untuk menghindari pemenggalan.
Cô ta tự tử bằng thuốc độc để tránh bị xử trảm.
Tetapi, pelajaran Alkitab yang teliti membantu saya mengembangkan persahabatan dengan Bapak dari Yesus, Allah Yehuwa.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Kita memiliki jajaran teleskop yang sudah siap sedia di Gunung Andes di Chili dan segera akan bergabung teleskop dengan kemampuan baru yang sensasional
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
(Mazmur 25:4, NW) Dengan mempelajari Alkitab dan publikasi-publikasi Lembaga secara pribadi, hal itu dapat membantu saudara lebih mengenal Yehuwa.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
Laporan Perangkat, Perangkat Pembantu, dan Jalur Perangkat tidak hanya menunjukkan kapan pelanggan berinteraksi dengan beberapa iklan sebelum menyelesaikan konversi, namun juga kapan mereka melakukannya di beberapa perangkat.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
Selain itu, semua data yang ditransfer menggunakan Google Ads API (AdWords API) harus diamankan menggunakan setidaknya enkripsi SSL 128 Bit, atau untuk transmisi secara langsung dengan Google, setidaknya sama amannya dengan protokol yang diterima oleh server Google Ads API (AdWords API).
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
Nubuat tentang kehancuran Yerusalem dengan jelas menggambarkan Yehuwa sebagai Allah yang ’membuat umatnya mengetahui hal-hal baru sebelum semuanya mulai muncul’.—Yesaya 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Ungkapan-ungkapan seperti itu dapat menolong Anda memahami dengan lebih baik dan berfokus pada gagasan-gagasan pokok dan asas-asas dalam tulisan suci.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Ini telah menjadi pekerjaan yang sangat berat, namun dengan bantuan orang tuanya, dia berlatih tanpa lelah dan terus melakukannya.
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.
Ada banyak orang, seperti saya contohkan, yang luar biasa, yang meyakini hak- hak wanita di Saudi, dan berusaha, meskipun dengan mengahadapi banyak kebencian, karena berbicara dan menyuarakan pandangan mereka
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
(Kolose 1:9, 10) Kita dapat merawat penampilan rohani kita dengan dua cara utama.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
Saya bersaksi bahwa ketika Bapa Surgawi memerintahkan kita untuk “tidurlah sore-sore agar kamu tidak letih; bangunlah pagi-pagi, agar tubuh dan pikiranmu dapat dikuatkan” (A&P 88:124), Dia melakukannya dengan suatu maksud untuk memberkati kita.
Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dengan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.