deplasa trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deplasa trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deplasa trong Tiếng Rumani.
Từ deplasa trong Tiếng Rumani có các nghĩa là di chuyển, nhích, vạch, đổi chỗ, lôi kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deplasa
di chuyển(draw) |
nhích
|
vạch(draw) |
đổi chỗ(displace) |
lôi kéo(draw) |
Xem thêm ví dụ
Câștigătorii fiecăruia dintre cele patru meciuri acasă și deplasare se vor alătura câștigătoarilor grupelor la Cupa Mondială din Rusia. 4 đội thắng của mỗi đội trên sân nhà và sân khách tham gia vào bảng thắng trong World Cup ở Nga. |
Cine o să-mi plătească deplasarea? Thế ai sẽ trả công cho tôi đây? |
Ca gigantă roșie, Soarele va pierde aproximativ 30% din masa sa, astfel că, fără a lua în considerare efectele mareei, Pământul se va deplasa pe o orbită de 1,7 UA (250 milioane km) de la Soare, când steaua va ajunge la raza ei maximă. Dưới dạng một sao khổng lồ đỏ, Mặt Trời sẽ mất đi 30% khối lượng, khiến cho, không tính đến các ảnh hưởng về thủy triều, Trái Đất sẽ chuyển đến quỹ đạo 1,7 AU (250.000.000 km) so với Mặt Trời khi ngôi sao này đạt đến bán kính tối đa. |
Ideea este, eu se deplasează în sus în lanțul alimentar. Điểm chính là tôi đang tiến lên cấp trên. |
Zimbru Chișinău a câștigat datorită golurilor din deplasare. Zimbru Chișinău thắng nhờ bàn thắng sân khách. |
Dacă ajungeţi în zone reci, se deplasează mai greu. Đến một nơi cao hơn chúng di chuyển chậm hơn trên mặt đất |
Asta e deplasarea spațiului. Đó là sự thay thế về không gian. |
Atât caracatiţa uriaşă, cât şi calmarul uriaş se pot camufla schimbându-şi culoarea, pot folosi propulsia cu jet pentru a se deplasa prin apă şi reuşesc să scape de pericol pulverizând o substanţă care seamănă cu cerneala. Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc. |
Aici am reinventat mashrabiya, un arhetip al arhitecturii Arabiei antice și am creat un panou în care fiecare orificiu este dimensionat unic pentru a modela lumina și căldura care se deplasează prin el. Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó. |
Soldaţii noştri deplasaţi la Yuan se vor întoarce în două săptămâni. Những binh sĩ đánh trận ở Yuan sẽ trở về trong 2 tuần nữa |
Aceasta reprezinta matasea din care e realizat scheletul si radiile unei panze circulare, si de asemenea firul de deplasare. Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ. |
For? ele terestre comuniste au început deplasează în pe Aeroportul Saigon lui Tan Son Nhut. Quân cộng sản đã bắt đầu di chuyển đến sân bay Tân Sơn Nhất của Sài Gòn. |
Cu cincizeci de ani în urmă, în fosta Uniune Sovietică, o echipă de ingineri deplasa în secret un obiect de mari dimensiuni printr- o zonă rurală dezolantă. Năm mươi năm trước tại Xô Viết, một nhóm kỹ sư đang di chuyển một vật lớn qua một vùng quê hẻo lánh. |
De fapt, pe vremea când erau o mulţime de masacre sectare în Belfast, singurii care se puteau deplasa nestingheriţi dintr-un cartier loialist într-unul naţionalist fără maşini blindate erau Martorii lui Iehova“. Thực ra, trong thời gian xảy ra nhiều vụ giết người khác phe phái ở Belfast, chỉ có Nhân Chứng Giê-hô-va mới không cần đến xe bọc thép mà vẫn có thể tự do đi lại trong những khu vực ở dưới quyền kiểm soát của phe phái trung thành với nước Anh và phe theo chủ nghĩa quốc gia. |
De exemplu, o soră a cărei capacitate de a se deplasa şi de a vorbi a fost grav afectată în urma unei operaţii şi-a dat seama că ar putea lua parte la lucrarea cu reviste dacă soţul ei ar parca maşina în apropierea unei zone mai aglomerate. Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc. |
Robert spune ce ajutor s-ar putea oferi: „I-am putea încuraja pe fraţii noştri care se pot deplasa să vină la întruniri“. Anh Robert cho biết một cách để giúp đỡ họ có thể là: “Chúng ta nên khuyến khích các anh chị cao niên tham dự nhóm họp nếu họ có thể”. |
Și întrucât există multe variante genetice, și fiecare posedă diferite astfel de nuanțe, înseamnă că dacă determinăm o secvență ADN -- un genom de la un individ -- putem estima destul de precis de unde provine acea persoană, presupunând că părinții sau bunicii nu s- au deplasat prea mult. Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên. |
Această predicție, și altele în legătură cu ea, rezultă din faptul că lumina urmează ceea ce se numește geodezică luminoasă, sau geodezică nulă—o generalizare a liniilor drepte de-a lungul cărora se deplasează lumina în fizica clasică. Hiệu ứng này và những tiên đoán liên quan là do thực tế ánh sáng truyền theo đường trắc địa kiểu ánh sáng hay đường trắc địa không—một đường tổng quát hóa những đường thẳng mà ánh sáng truyền đi trong vật lý cổ điển. |
Ei se pot deplasa la viteze extrem de mari, depășind cu mult limitele lumii fizice. (Psalmul 103:20; Daniel 9:20-23) Họ có thể di chuyển với tốc độ khủng khiếp, vượt xa các giới hạn trong thế giới vật chất.—Thi thiên 103:20; Đa-ni-ên 9:20-23. |
Este luni dimineaţa şi tocmai a apărut ştirea despre satelitul care acum se deplasează pe orbita planetei. Và vào một buổi sáng Thứ 2, báo chí vừa đưa tin về chiếc vệ tinh này giờ đã xoay quanh quỹ đạo của trái đất. |
Ca urmele lăsate în zăpadă să nu-i dezvăluie prezenţa, foloseşte bolovanii pentru a se deplasa. Và ngăn ngừa tiếng kêu khe khẻ các bước chân tiết lộ sự có mặt của nó, nên mèo rừng dùng các cục đá mòn và các bậc đá. |
Polenizarea e o chestiune serioasă pentru plante, pentru că au nevoie să mute polenul de la o floare la cealaltă, chiar dacă nu se pot deplasa. Sự thụ phấn là một vấn đề quan trọng đối với thực vật, bởi vì chúng phát tán hạt phấn từ một bông hoa đến bông khác, nhưng chúng không thể di chuyển từ bông hoa này đến bông hoa khác. |
Și aceasta se deplasează de-a lungul unei secvențe de ADN, dar mult mai încet. Máy này cũng di chuyển dọc theo mạch ADN nhưng chậm hơn. |
Mantia de încetineşte în luptă. Nu te mai poţi deplasa în linişte. Áo choàng làm ngài chậm hơn trong trận đấu, nó làm cho việc di chuyển trong im lặng trở nên khó khăn hơn. |
Nu doar atât, dar când au intrat în aceste țări, apoi s-au suit pe avioane comerciale probabil și s-au deplasat și mai departe în locuri precum Rusia, unde, pentru prima dată după mai mult de un deceniu, anul trecut, copii au fost mutilați și paralizați de o boală pe care nu o mai întâlniseră de ani buni. và không chỉ dừng ở đấy, chúng lan sang những nước này rồi chúng có thể lan qua những chiếc máy bay thương mại và lan xa hơn nữa đến những nơi như Nga chẳng hạn nơi mà lần đầu tiên trong lịch sử, năm ngoái trẻ em bị tàn tật và tê liệt bởi căn bệnh mà họ chưa bao giờ nhìn thấy trong bao nhiêu năm |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deplasa trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.