depreciere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ depreciere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depreciere trong Tiếng Rumani.

Từ depreciere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự mất giá, sự chê bai, sự truyền lại, sự gièm pha, khấu hao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ depreciere

sự mất giá

(devaluation)

sự chê bai

(depreciation)

sự truyền lại

(amortisation)

sự gièm pha

(depreciation)

khấu hao

Xem thêm ví dụ

În cartea If God Spare My Life (De m-ar cruţa Domnul), de Brian Moynahan, se explică: „Şi acest termen era periculos în ochii Bisericii. Aparenta depreciere a noţiunii de caritate putea dăuna vânzării de indulgenţe şi putea duce la scăderea donaţiilor generoase şi a moştenirilor lăsate Bisericii prin care credincioşii erau îndemnaţi să-şi croiască drum către rai“.
Sách If God Spare My Life (Nếu Thiên Chúa cho tôi sống) cho biết: “Ý niệm này cũng gây nguy hiểm cho giáo hội vì dường như không còn nhấn mạnh việc bố thí nữa, khiến người ta ít đóng góp tiền, tài vật để được ân xá hầu được lên thiên đàng”.
Mai recent, exporturile regionale au înregistrat un reviriment, datorită creşterii externe mai puternice şi datorită unei deprecieri anterioare a rupiei indiene.
Gần đây xuất khẩu từ khu vực đã phục hồi do cầu bên ngoài tăng và do đồng rupee của Ấn-độ đã mất giá từ trước.
Cu toate acestea, inflația prețurilor pentru produse alimentare din cauza secetei, șomajului de proporții și efectului deprecierii valutei ar putea contrabalansa o parte din acest avantaj.
Tuy nhiên giá cả thực phẩm tăng do tác động của hạn hán, thất nghiệp tràn lan, đồng tiền mất giá có thể lấy đi mất phần nào lợi thế này.
Așadar, nu este evident cum determină inflația în țara care face imprimarea decât dacă duce la o depreciere valutară a acelei țări.
Vì vậy không rõ ràng là làm thế nào nó sẽ dẫn tới lạm phát tại quốc gia tiến hành in tiền nếu nó không dẫn tới sự mất giá đồng tiền của quốc gia đó.
În anii de după 1971, OPEC a reajustat lent prețurile pentru ca acestea să reflecte deprecierea.
Sau 1971, OPEC lại chậm trễ trong việc điều chỉnh lại sự suy tụt giá trị tiền tệ này.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depreciere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.