deprindere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deprindere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deprindere trong Tiếng Rumani.
Từ deprindere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tập quán, 習慣, thói quen, phong tục, nết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deprindere
tập quán(habit) |
習慣(habit) |
thói quen(habit) |
phong tục(habit) |
nết(habit) |
Xem thêm ví dụ
În plus, acest schimb de „replici“ îl învaţă pe copil ABC-ul conversaţiei, deprindere ce-i va fi de folos tot restul vieţii. Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời. |
Îmi plăcea ce învăţam, dar îmi era foarte greu să discut cu ei deoarece îmi pierdusem deprinderea de a comunica. Tôi thích những điều họ dạy, nhưng thật khó để nói chuyện với họ vì tôi không quen làm thế. |
Fiecare ocazie a fost un „salt de credință” care a ajutat-o să deprindă aptitudinile pe care le folosește azi, a făcut posibil să cunoască oameni minunați din Biserică și din afara ei și a creat un sentiment de dragoste și apreciere pentru multitudinea de culturi, limbi și mâncăruri din lume. Mỗi cơ hội là một “bước liều lĩnh với đức tin” để giúp chị học hỏi các kỹ năng mà chị sử dụng ngày nay, cho phép chị gặp gỡ những người tuyệt vời ở trong và ngoài Giáo Hội, và mang đến cho chị một tình yêu thương và lòng biết ơn đối với nhiều nền văn hoá, ngôn ngữ và ẩm thực trên thế giới. |
Aşa că l-am invitat să-şi folosească deprinderea în calculatoare. Vậy nên tôi đã mời anh ấy sử dụng các kỹ năng về máy vi tính. |
Lunile au trecut şi deprinderea de a citi a fiului nostru progresase foarte puţin. Nhiều tháng trôi qua, và khả năng đọc của con trai chúng tôi cũng không tiến bộ mấy. |
Trebuia să călătorească în lume pentru a deprinde toate celelalte elemente. Ông ấy cần đi khắp thế giới để tinh thông cả bốn nguyên tố. |
Tu, prietene, ai îndemnare care nu se învaţă, doar se deprinde. Anh bạn có vài kỹ thuật mà phải qua kinh nghiệm mới có chứ học thì không hẳn đã đạt được. |
Pentru a face aceasta nu este suficient să ai o anumită deprindere, trebuie şi să doreşti cu sinceritate să nu îi răneşti pe alţii. Nhưng làm thế không phải chỉ là một kỹ năng mà còn đòi hỏi ước muốn chân thật, tránh làm tổn thương người khác. |
Din cauza costurilor mari ale şcolarizării şi a restricţiilor pe care le au fetele în societate, prea mulţi oameni găsesc cititul o deprindere de neatins. Vì học phí cao và thân phận bị hạn chế của các em gái trong xã hội, nên đối với nhiều người việc đọc chữ dường như là một kỹ năng không thể đạt được. |
Această lecţie vă va ajuta, de asemenea, să deprindeţi abilităţi care vă vor fi utile în vederea unei înţelegeri mai bune a scripturilor şi a punerii în practică a învăţăturilor acestora în viaţa voastră. Bài học này cũng sẽ giảng dạy cho các em những kỹ năng nhằm giúp các em hiểu rõ hơn về thánh thư và áp dụng những điều giảng dạy của thánh thư trong cuộc sống của các em. |
Dragi fraţi şi surori, atitudinea unui învăţător nu se învaţă, se deprinde.3 Thưa các anh chị em, giảng viên không phát triển thái độ qua việc học hỏi mà qua một cách khác.3 |
Este un principiu foarte puternic, care se deprinde la vârste fragede. Đó là một kiến thức rất hay, và nó có từ khá sớm. |
Părintele Charles Strobel a dezvoltat un proiect de a-i aduce pe bărbaţii străzii, în grupuri mici, la un program de instruire, oferindu-le ocazia de a-şi urma vocaţia şi deprinderea profesională. Cha Charles Strobel đã phát triển một dự án để mang mỗi lần một vài người vô gia cư vào chương trình huấn nghệ và cơ hội hướng nghiệp cho họ. |
Știm că un pas important aici nu e doar deprinderea însăși, ci aceea de a combina acea deprindere cu o echipă de profesioniști. Chúng tôi biết rằng chìa khóa của việc này không chỉ là kỹ năng mà còn là việc kết hợp kỹ năng đó với kíp mổ. |
La fel, spune Grossman, jocurile violente dezvoltă în copii „deprinderea şi dorinţa de a ucide“. Tương tự như vậy, ông Grossman quả quyết rằng các trò chơi hung bạo dạy trẻ con có “cái tài và cái ý giết người”. |
Oamenii îşi păstrează chiar şi în cele mai neobişnuite împrejurări deprinderea gesturilor de fiecare zi. Người ta có thói quen làm những công việc hàng ngày ngay cả trong những điều kiện kỳ cục nhất. |
Instruirea sau cel puţin deprinderea de a citi şi de a scrie pot fi de folos în această privinţă. Việc học hay ít ra là khả năng biết đọc, biết viết có thể giúp phần nào trong những khía cạnh này. |
Nu aveam nicio deprindere pentru o slujbă corespunzătoare. Tôi không có kỹ năng thật sự để làm việc. |
Deprinderea îndemânării de a învăţa l-a ajutat pe Paul Imietehe din Nigeria, convertit la Biserică, să înţeleagă şi să împărtăşească mai bine Evanghelia. Kỹ năng đọc và viết sơ đẳng đã giúp cho Paul Imietehe ở Nigeria, một người cải đạo vào Giáo Hội, hiểu rõ hơn và chia sẻ phúc âm. |
Familia încă nu căpătase deprinderea de a ajuta la curățenie. Cả nhà này vẫn chưa hiểu được ý nghĩa của việc giúp cô dọn dẹp bát đĩa. |
Numim această deprindere amânarea gratificării. Chúng ta gọi kỹ năng này là sự trì hoãn ham muốn. |
În zadar încercă ea să le deprindă cu colivia pe care o construise Ursula cu ocazia primei restaurări. Cô đã cố gắng giữ chúng lại một cách vô ích bằng chiếc lồng mà Ucsula đóng trong lần sửa sang nhà cửa đầu tiên. |
Atunci când vă veţi dezvolta deprinderea de a economisi, veţi avea beneficii personale. Khi phát triển một thói quen dành dụm tiền, thì các anh chị em sẽ được hưởng lợi ích cá nhân. |
Oricare ar fi cauza, trebuie să deprindem noi abilități și să ne înmuiem inimile atunci când problemele persistă. Cho dù nguyên nhân là gì đi nữa, chúng ta cũng cần phải học những kỹ năng mới và làm mềm lòng mình khi vấn đề vẫn tồn tại. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deprindere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.