deputat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deputat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deputat trong Tiếng Rumani.

Từ deputat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nghị sĩ, đại diện, đại biểu, người đại diện, dân biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deputat

nghị sĩ

(Member of Parliament)

đại diện

(representative)

đại biểu

(representative)

người đại diện

(representative)

dân biểu

(representative)

Xem thêm ví dụ

Fratele tau e deputat acum
Anh của cậu giờ là một nghị sĩ quốc hội.
A fost deputat în parlamentul britanic de peste 32 ani.
Ông làm vua được 32 năm.
Eşti sigur că îl sunase pe deputatul Fraga?
Anh có chắc nữ nhà báo đó đã gọi cho Fraga không?
Un deputat este ales cu 6.000 de voturi.
Một đại diện được bầu cho mỗi 6.000 cử tri.
Fără ajutorul unui deputat, e însăşi lucrarea diavolului.
Không có người phụ tá để giúp tôi, đây đúng là công việc của quỷ sứ.
În aprilie 2013, deputatul PV Remus Cernea a anunțat că are o propunere legislativă care ar acorda cuplurilor de același sex aceleași drepturi ca și cuplurilor de sex opus, stârnind reacții înverșunate de la opozanții măsurii.
Vào tháng 4 năm 2013, nghị sĩ đảng Xanh Remus Cernea tuyên bố ông sẽ đưa ra một luật được đề xuất sẽ trao cho các cặp đồng giới những quyền tương tự như những người dị tính, gây ra những phản ứng dữ dội từ những người phản đối hành động này.
În raportul nostru special, deputatul Corporation sef,
Dựa theo báo cáo đặc biệt của chúng tôi, đầu não của công ty MP,
Deputatilor raspunde.
Mấy tay ủy quyền phản ứng lại.
Guaracy care acum este deputat federal.
Ngài Guaracy sắp sửa trở thành một dân biểu liên bang.
În cel de-al doilea război mondial, Turnul a găzduit pentru puţin timp prizonieri de război, printre care s-a numărat Rudolf Hess, deputat reichsführer al lui Hitler.
Trong Thế Chiến II, Tháp là nơi tạm giam tù nhân chiến tranh trong đó có Rudolf Hess, cánh tay đắc lực của Hitler.
Fraga voia să ajungă deputat federal şi o anchetă parlamentară i-ar fi asigurat drumul spre capitală.
Fraga muốn được đề bạt làm dân biểu biểu liên bang... và việc điều tra tham nhũng chính là tấm vé đến Brasilia của anh ta.
Inițial a cântărit părăsirea vieții politice, dar în cele din urmă a rămas deputat în parlament și ulterior a devenit ministru al comunicațiilor în guvernul Abbot in septembrie 2013.
Mặc dù dự tính rời khỏi chính trường, ông vẫn ở lại làm nghị sĩ Hạ viện và sau này được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Truyền thông trong Nội các của Abbott vào tháng 9 năm 2013.
Deputat în Camera Comunelor din partea Partidului Conservator începând din anul 1997, din partea circumscripției Runnymede și Weybridge.
Hammond lần đầu tiên trở thành nghị sĩ Nghị viện Anh sau cuộc bầu cử của ông vào năm 1997, đại diện cho khu vực bầu cử Runnymede và Weybridge.
Ca deputat sovietic...
Là một đại biểu Soviet, tôi...
Ca membru al Partidului Socialist din Chile, el a fost senator, deputat și ministru.
Là một thành viên của Đảng Xã hội, ông đã là một thượng nghị sĩ, dân biểu nghị viện và bộ trưởng nội các.
Bună ziua, dnă deputat.
Chào Đội phó.
Este membru al partidului Voința Populară și deputat în Adunarea Națioanală, reprezentând statul Vargas.
Là thành viên của đảng Ý nguyện Nhân dân dân chủ xã hội, ông cũng là đại biểu Quốc hội đại diện cho bang Vargas.
În anul 2004 a fost ales în consiliul local al proviniciei Fingal și a servit drept viceprimar inaintea alegerii sale ca deputat in Parlamentul Irlandei, Dáil Éireann.
Năm 2004, ông được bầu vào Hội đồng Hạt Fingal và làm phó thị trưởng trước khi ông được bầu vào Dáil Éireann.
Imaginaţi-vă ce chestie ar ieşi dacă BOPE ar scoate la iveală cum că un deputat este corupt sau traficant.
Điều tồi tệ nào sẽ xảy ra nếu cả BOPE cũng làm việc... chống lại bọn dân biểu biến chất y như cách với bọn buôn ma túy?
În 1914, când deputații social-democrați germani din Reichstag au votat creditele de război, Kautsky (care nu era deputat, dar participa la reuniunile lor) le-a sugerat să se abțină de la vot.
Vào năm 1914, khi các đại biểu đảng Dân chủ Xã hội Đức ở Reichstag bỏ phiếu cho chiến tranh, Kautsky (người không phải là một đại biểu nhưng tham dự các cuộc họp của họ) đề nghị bỏ phiếu trắng.
Vom avea nevoie de camera, deputatul.
phó cảnh sát trưởng.
Alt proiect de lege a fost introdus de Viorel Arion, deputat PDL, la Senat în februarie 2011.
Một dự luật hợp tác dân sự đã được giới thiệu bởi Đảng Tự do Dân chủ Phó Viorel Arion vào tháng 2 năm 2011.
La 1 noiembrie 1896, el a fabricat un fals, „falsul Henry”, păstrând antetul și semnătura unei scrisori oarecare a atașatului militar italian Panizzardi, redactând el însuși un text chipurile adresat lui von Schwartzkoppen: „Am citit că un deputat va face o interpelare pe tema Dreyfus.
Ngày 1 tháng 11 năm 1896, ông ta tạo ra một sự giả mạo, "giả mạo Henry", khi giữ nguyên sự ngoan cố và chữ ký của một bức thư nào đó của Panizzardi, khi viết cho chính ông này văn bản chính: "Tôi đã đọc rằng một dân biểu sẽ chất vấn về Dreyfus.
În 1970 a fost exclus din Partidul Comunist și a pierdut scaunele de deputat în parlamentul slovac (pe care-l deținuse încă din 1964) și în Adunarea Federală.
Năm 1970, ông bị trục xuất khỏi Đảng Cộng sản và mất ghế trong Nghị viện Slovakia (mà ông đã giữ liên tục từ năm 1964) và Nghị viện Liên bang.
În scopul de a atrage atenția asupra fragilității probelor contra lui Dreyfus, familia acestuia l-a contactat în iulie 1897 pe respectatul vicepreședinte al Senatului, Auguste Scheurer-Kestner(fr), care după trei luni a anunțat că este convins de nevinovăția lui Dreyfus, și care l-a convins în acest sens pe Georges Clemenceau, fost deputat și acum simplu jurnalist.
Để thu hút sự chú ý về sự yếu ớt trong các bằng chứng chống lại Dreyfus, tháng 7 năm 1897 gia đình ông đã liên hệ với chủ tịch danh dự của Thượng viện Auguste Scheurer-Kestner người đã thông cáo, sau đó ba tháng, ông đã chịu thuyết phục rằng Dreyfus vô tội, và cũng đã đồng thời thuyết phục Georges Clemenceau, một cựu nghị viên và nhà báo.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deputat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.