dermaga trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dermaga trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dermaga trong Tiếng Indonesia.

Từ dermaga trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ke, bờ xây, khu bến cảng, Khu bến cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dermaga

ke

noun

bờ xây

noun

khu bến cảng

noun

Khu bến cảng

Xem thêm ví dụ

Aku punya truk didekat dermaga.
Tôi có chiếc xe tải ở dưới chân cầu.
Aku melihat Jim bersandar atas parapet dermaga.
Tôi bắt mắt của Jim dựa trên các lan can của cầu cảng.
Jadi, saya pergi lebih awal, menemukan dermaga angkut dan wawancara berjalan lancar.
Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời.
20 Kapal dapat kembali setelah beberapa minggu dibaiki di dermaga yang selamat.
20 chiếc có thể sửa được sau vài tuần ở một bến cảng an toàn.
Mereka menggali kanal besar ke laut, dan di samping jembatan, dibuat gua menuju cincin batu sehingga kapal dapat lewat dan masuk ke kota di sekitar pegunungan; mereka membuat dermaga dari tembok batu parit.
Họ đào một con kênh lớn ra biển, và cùng với những đường hầm được đục khắp các cây cầu vào những vòng tròn của đá để tàu có thể đi vào thành phố xung quanh núi, họ đục khắc bến tàu từ các bức tường đá của tường thành.
Mereka mengendalikan dermaga ini.
Chúng kiểm soát cổng này.
" Kamu lihat dermaga di tepi danau di luar sana?
" Mày thấy con đập ở cái hồ ngoài kia chứ?
Penjaga Dermaga melihatnya naik ke kapal.
Chủ bến tàu nhìn thấy con bé lén lên tàu.
Cantrell dan aku mengajukan beberapa pertanyaan di dermaga.
Cantrell và tôi đã điều tra ở bến tàu.
Dan dermaga itu syaratnya.
bến cảng là phần góp của tôi.
Baru-baru ini mereka... minta kami untuk membeli dermaga di dekat, uh, mana... mana itu kemarin?
Gần đây họ... họ yêu cầu ta mua 1 bến tàu địa phương ở gần... ở đâu?
Mereka'kan yang punya dermaga.
Chúng sở hữu bến tàu.
Cahaya yang selalu bersinar semalaman di pinggir dermagamu.
Ánh sáng chiếu cả đêm ờ cuối cầu cảng.
Bagaimana soal dermaganya?
Còn giờ, thỏa thuận bến tàu sao rồi?
Ayo kita ke dermaga.
Hãy đến bến tàu.
Setelah seseorang mendapat kapal yang mau membawanya, dia akan pergi ke dermaga dengan membawa barang bawaannya lalu menunggu pengumuman bahwa kapal itu akan segera berangkat.
Khi tìm được chuyến tàu, hành khách sẽ mang theo hành trang đến bến cảng và chờ thông báo khi nào chuyến tàu khởi hành.
Sungai Irwell dan Mersey mulai bisa dilayari pada tahun 1736, membuka rute dari Manchester ke dermaga laut di Mersey.
Irwell và Mersey được cải tạo để tàu bè đi lại vào năm 1736, mở ra một tuyến vận chuyển từ Manchester ra các bến tàu biển tại cửa sông Mersey.
Gunakan kuda untuk menuju dermaga.
Đưa ngựa ra bến tàu đi.
”Tidak lama kemudian, kami melihat sekelompok saudari Kristen beserta anak-anak mereka berdiri di dermaga menunggu kami.
“Chẳng bao lâu chúng tôi để ý thấy một nhóm nữ tín đồ và con của họ đang đợi chúng tôi ở trên bến.
Mr Bickersteth bisa bertemu rahmat- Nya di dermaga dan lanjutkan langsung di sini.
Ông Bickersteth có thể đáp ứng ân sủng của Người ở bến tàu và tiến hành trực tiếp ở đây.
Seraya kapal mendekat ke dermaga, kami melihat ratusan orang berambut hitam.
Khi sắp đến gần bến cảng, chúng tôi thấy hàng trăm người tóc đen.
Sebagian besar di area dermaga.
Hầu hết toàn là quanh các bến tàu.
Ada juga dermaga kecil di ujung selatan pulau untuk mengangkut pengunjung dari dan ke pulau utama.
Ở phía Nam của đảo cũng có một hệ thống đê chắn sóng và bến phà để đón khách đi và đến từ đảo Singapore chính.
Disembunyikan di sebuah gudang di dermaga.
Bị nhốt trong một nhà kho ở China Docks.
Bagaimana buron jelas he'sa! tidak ada bagasi, tidak hat- kotak, koper, atau karpet- tas, - tidak teman menemaninya ke dermaga dengan adieux mereka.
Làm thế nào rõ ràng he'sa kẻ chạy trốn! không có hành lý, không phải là một hat- hộp, va li, hoặc thảm túi, không có bạn bè đi cùng ông đến cầu cảng với adieux của họ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dermaga trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.