derulare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ derulare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derulare trong Tiếng Rumani.
Từ derulare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự giở ra, sự phát triển, sự mở ra, khoảng khai triển, phát triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ derulare
sự giở ra
|
sự phát triển
|
sự mở ra
|
khoảng khai triển
|
phát triển
|
Xem thêm ví dụ
Derulând puţin înainte, iată- l pe Rony pe carcasa balenei. Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá. |
Origen a argumentat că, deşi Dumnezeu poate cunoaşte dinainte derularea cronologică a evenimentelor, aceasta nu înseamnă că el cauzează producerea unui eveniment sau că este necesar ca acesta să se întâmple. Origen lý luận rằng mặc dù Đức Chúa Trời có thể biết trước những sự kiện xảy ra theo thứ tự thời gian, điều này không có nghĩa là Ngài gây ra một sự kiện hay buộc nó xảy ra. |
15 Totuşi, odată cu derularea evenimentelor, am ajuns să înţelegem mai bine profeţiile. 15 Tuy nhiên, khi các biến cố xảy ra, chúng ta dần dần hiểu các lời tiên tri rõ hơn. |
Ne- a invitat pe noi în mod special pentru că avem un mod foarte specific de a derula procesul de design -- unul ale cărui rezultate sunt soluţii de design potrivite pentru locuri care în mod normal nu au acces la servicii de design sau la capital creativ. Ông ta mời chúng tôi, đặc biệt vì chúng tôi có một quá trình thiết kế rất riêng... một trong số đó mang tới kết quả là những giải pháp thiết kế phù hợp ở những nơi mà thường không có cơ hội tiếp cận với những dịch vụ thiết kế hay là công ty sáng tạo. |
Apoi, în mintea mea s-au derulat în cele mai mici detalii scene din slujirea Sa pământeană, confirmându-mi relatările martorilor din scripturi. Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư. |
Derulând rapid la ziua de azi, acum locuim aici. Và đến ngày hôm nay, chúng tôi sống ở đó. |
Este un proiect în derulare care va continua alți 4-5 ani. Dự án vẫn đang tiếp tục và sẽ kéo dài bốn hay năm năm nữa. |
Toate aceste evenimente s-au derulat treptat. Quá trình này diễn ra một cách từ từ. |
Turnul de veghere din 1 ianuarie 1984 (engl.) explica: „Acest străjer observă cum se derulează evenimentele pe pământ ca împlinire a profeţiilor biblice, avertizează cu privire la un iminent «mare necaz, aşa cum n-a fost niciodată de la începutul lumii» şi face publică «vestea bună despre ceva mai bun»“. — Matei 24:21; Isaia 52:7, NW. Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 1-1-1984, giải thích: “Người canh giữ này quan sát các biến cố trên thế giới diễn tiến đúng với lời tiên tri trong Kinh-thánh như thế nào, và báo trước rằng sắp có một ‘hoạn-nạn lớn, đến nỗi từ khi mới có trời đất cho đến bây giờ chưa từng có như vậy’ và công bố ‘tin-tốt về phước-lành’ ” (Ma-thi-ơ 24:21; Ê-sai 52:7). |
La şcoală, ea s-a simţit complet derutată când a învăţat despre evenimentele istorice care păreau să se fi derulat într-un mod imprevizibil. Khi học ở trường, cô rất kinh ngạc trước những biến cố lịch sử có vẻ đã xảy đến bất ngờ. |
Acesta este filtrul de aplicat listei de fişiere. Numele de fişiere care nu se potrivesc cu filtrul nu vor fi afişate. Puteţi selecta unul din filtrele prezente în meniul derulant sau puteţi introduce unul personalizat direct în cîmpul de editare. Sînt permise caractere de globalizare precum * şi? Đây là bộ lọc cần áp dụng vào danh sách tập tin. Tên tập tin nào không khớp với bộ lọc này sẽ không được hiển thị. Bạn có thể chọn một của những bộ lọc có sẵn trong trình đơn thả xuống, hoặc gõ trực tiếp vào trường chữ một bộ lọc tự chọn. Cho phép dùng ký tự đại diện như « * » và «? » |
Însă avem motive întemeiate să credem că fiecare detaliu se va împlini întocmai şi că aceste evenimente se vor derula în viitorul apropiat. Nhưng có lý do chính đáng để tin rằng mọi chi tiết của các lời tiên tri sẽ được ứng nghiệm và các biến cố ấy sẽ diễn ra trong tương lai gần đây. |
Răbdarea Esterei a făcut posibilă derularea unui remarcabil şir de evenimente. Sự kiên nhẫn của Ê-xơ-tê mở đường cho một chuỗi các biến cố đáng chú ý. |
14 Dumnezeu poate interveni în derularea evenimentelor pentru a-şi realiza scopul chiar la momentul fixat. 14 Đức Giê-hô-va có thể kiểm soát các sự việc sao cho ý định của ngài được hoàn thành vào đúng thời điểm. |
În limba poloneză, <i>jouska</i> se folosește când ne referim la conversația ipotetică pe care o derulăm compulsiv în mintea nosastră. Trong tiếng Ba Lan, họ có từ "jouska" là một kiểu đối thoại giả thuyết trong đầu mà bạn không kiểm soát được. |
În luna decembrie 1840, Joseph Smith le-a scris membrilor Cvorumului celor Doisprezece şi celorlalţi conducători ai preoţiei care slujeau în misiuni în Marea Britanie: „Fiţi siguri, preaiubiţi fraţi, că sunt un observator interesat al lucrurilor care se află pe faţa întregului pământ; şi în mijlocul mişcărilor generale care sunt în derulare, niciuna nu este de mai mare importanţă decât lucrarea glorioasă în care voi sunteţi acum angajaţi; ca urmare, eu simt o oarecare îngrijorare în ceea ce vă priveşte, că aţi putea, dată fiind virtutea, credinţa, sârguinţa şi caritatea voastră, să vă lăudaţi unul altuia, Bisericii lui Hristos şi Tatălui vostru care este în Cer prin a cărui slavă aţi fost chemaţi la o chemare atât de sfântă şi aţi fost făcuţi capabili să îndepliniţi îndatoririle măreţe şi pline de responsabilitate care apasă pe umerii voştri. Vào tháng Mười Hai năm 1840 Joseph Smith đã viết thư cho các thành viên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai và các vị lãnh đạo chức tư tế khác là những người đang phục vụ truyền giáo ở nước Anh: “Các anh em thân mến, hãy yên trí rằng tôi là một người quan sát đầy quan tâm đến những sự việc đang được tiết lộ trên khắp thế gian; và ở giữa những xu hướng chung đang diễn ra, thì không có điều gì quan trọng hơn công việc vinh quang mà các anh em hiện đang tham gia; do đó, tôi cảm thấy có phần nào lo lắng cho các anh em, rằng các anh em có thể nhờ vào đức hạnh, đức tin, sự siêng năng và lòng bác ái mà tự khen ngợi nhau, với Giáo Hội của Đấng Ky Tô, và với Đức Chúa Cha trên thiên thượng; mà nhờ vào ân điển của Ngài, các anh em đã được kêu gọi vào chức vụ thiêng liêng như vậy; và có thể thực hiện các bổn phận nặng nề và có trách nhiệm ở trên các anh em. |
Acum, acesta a fost un efect neintenționat al unor experimente pe care le derulau. Đây là một tác dụng phụ không chủ định của vài thí nghiệm họ đang làm. |
Derulează întregul mesaj. Phát lại toàn bộ thông điệp. |
Tasta spațiu derulează în jos o pagină. Dấu cách giúp kéo trang xuống. |
Şi pot derula înainte, aşa. Và bạn có thể thấy Hàn Quốc đã tiến bộ rất nhanh, trong khi Brazil thì chậm hơn rất nhiều. |
Tip foaie: Selectaţi tipul foii de tipărit din meniul derulant. Lista exactă a itemilor depinde de driver-ul de imprimantă (" PPD ") pe care l-aţi instalat. Indicii suplimentare pentru utilizatorii avansaţi: Acest element grafic din KDEPrint este asociat parametrului de lucrare CUPS de linie de comandă:-o MediaType=... # exemplu: " Transparency " Kiểu giấy: Cọn trong trình đơn thả xuống kiểu giấy cho bản in. Danh sách những tùy chọn sẵn sàng phụ thuộc vào trình điều khiển (PPD) bạn đã cài đặt. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o MediaType=... # example: " Transparency " |
Oricare din ei ar fi putut preveni această derulare a lucrurilor. Tuy nhiên, đáng lẽ cả hai có thể tránh chuyện này xảy ra. |
Aşa cum a afirmat actualul papă, Ioan Paul al II-lea, viaţa lui Metodiu s-a derulat „printre călătorii, privaţiuni, suferinţe, ostilităţi şi persecuţii . . . şi a inclus chiar şi o perioadă grea de detenţie“. Như giáo hoàng đương nhiệm Gioan Phao-lồ II nhìn nhận, Methodius đã sống “rày đây mai đó, trong sự thiếu thốn, khổ cực, thù nghịch và ngược đãi... thậm chí còn bị giam một cách độc ác”. |
De fapt, ce poti face la nivel molecular este ca daca vei codifica informatia -- vei codifica o vraja sau un program ca molecule -- atunci fizica poate interpreta direct aceasta informatie si sa deruleze un program. Thực tế, điều mà quý vị có thể làm ở mức độ phân tử là nếu quý vị mã hóa thông tin -- quý vi mật mã hóa một bùa mê hay một lập trình thành nhiều phân tử -- và rồi vật lý có thể trực tiếp giải mã những thông tin đó và thi hành một lập trình. |
Mărimea foii: Selectaţi mărimea foii de tipărit din meniul derulant. Lista exactă a itemilor depinde de driver-ul de imprimantă (" PPD ") pe care l-aţi instalat. Indicii suplimentare pentru utilizatorii avansaţi: Acest element grafic din KDEPrint este asociat parametrului de lucrare CUPS de linie de comandă:-o PageSize=... # exemple: " A# " sau " Letter " Cỡ trang: Chọn trong trình đơn thả xuống kích cỡ trang cần in. Danh sách những tùy chọn sẵn sàng phụ thuộc vào trình điều khiển (PPD) bạn đã cài đặt. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o PageSize=... # examples: " A# " or " Letter " |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derulare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.