desen trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desen trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desen trong Tiếng Rumani.
Từ desen trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hình vẽ, vẽ, bản vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desen
hình vẽnoun Invitaţi copiii să ridice la timpul potrivit din povestire desenele pe care le-au făcut. Bảo các em giơ lên hình vẽ của chúng vào những lúc thích hợp trong câu chuyện. |
vẽverb Când trăieşti cu aceşti copii fiecare desen este ca o amprentă. Khi cô sống và thở cùng những đứa trẻ này, mỗi nét vẽ đều như dấu vân tay. |
bản vẽnoun Pun desenul copilului meu reprezentând o inimă roşie la fereastra sufrageriei. Tôi đặt bản vẽ hình trái tim đỏ của con tôi lên cửa sổ phòng khách của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Am desenat atunci şarpele boa pe dinăuntru, pentru ca astfel să poată pricepe şi oamenii mari. Tôi bèn vẽ phía trong của cái bụng con trăn, cốt là để cho người lớn dễ lĩnh hội. |
Daţi fiecărui copil câte o foaie de hârtie şi invitaţi-i să deseneze câteva lucruri bune pe care le putem face în ziua de sabat. Đứa cho mỗi em một tờ giấy và bảo chúng vẽ một số điều tốt để làm trong ngày Sa Bát. |
Cereţi-le să scrie numele persoanei pe mielul desenat şi să îl ia acasă pentru a-şi aminti să invite „mielul“ să-L urmeze pe Bunul Păstor. Bảo các em viết tên của người ấy lên trên con chiên và mang nó về nhà để nhắc cho các em nhớ mời “con chiên” này đi theo Đấng Chăn Lành. |
Şi după un an de planificări, două săptămâni de programare, mese cu mulţi carbohidraţi şi nopţi nedormite, Tony a desenat din nou pentru prima oară după şapte ani. Và sau hơn một năm thiết kế, 2 tuần viết chương trình, những ngày nhịn ăn và những đêm thức trắng, Tony đã vẽ trở lại, lần đầu tiên sau 7 năm. |
Te desenăm, bunică. Bọn con đang vẽ tranh cho mẹ đấy. |
Un alt simţ reprezentat de imaginile benzilor desenate este timpul. Ngoài ra, một ý nghĩa khác mà sự mơ mộng của truyện tranh đại diện, đó chính là thời gian. |
O serie de benzi desenate, Teen Titans Go! (2003–2008), a fost bazată pe serial. Một loạt truyện tranh, Teen Titans Go! (2003-2008), dựa trên bộ phim cũng được phát hành. |
Vreau să-ţi scrii numele şi să desenezi un chip. Tôi muốn anh viết tên mình và vẽ một khuôn mặt. |
Îmi amintesc când încercam să desenez planul salvării pe tabla din sala de clasă din capela noastră din Frankfurt, Germania. Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi. |
Erau multe desene, si in arhivele din'50 am gasit desenul acesta. Có rất nhiều tranh vẽ trong hồ sơ năm 1950, và có một bức tranh giống thế này. |
Și am desenat pentru fiecare în parte felicitarea lor unică și le- am pus numele pe ea am numerotat- o, am semnat- o și am expediat- o. Và tôi vẽ cho từng người tấm thiệp Lễ tình nhân độc đáo của riêng họ và ghi tên họ lên đó và đánh số và kí tên và gửi đi. |
Înapoi la placa de desen. Bình cứu hỏa hết mất rồi. |
E un desenator de benzi animate. Anh ta là nghệ sĩ vẽ truyện tranh. |
Desenaţi următoarea diagramă pe tablă. Vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng. |
Avea un desen, a unui " castel frumos ", cum zicea el. Có một hình vẽ trên đó, nó ghi là hình của một lâu đài dễ thương. |
Îţi spun ceva... adu desenele şi lasă-mă să le văd... şi voi judeca autenticitatea lor. Bố nói này, hai con đi lấy tranh qua đây... và bố sẽ kết luận con nào giống thật nhất. |
Mai târziu el spune că sugestiile lui au fost influențate de popularul The Phantom al lui Lee Falk 's, un personaj al benzilor desenate din ziare cu care Kane era de asemenea familiarizat. Ông sau đó đã cho biết đề xuất của ông ảnh hưởng bởi The Phantom của Lee Falk, một nhân vật truyện tranh trên báo mà Kane cũng rất quen thuộc. |
Multe dintre desenele şi statuetele tatuate care s-au descoperit erau folosite în închinarea la zei păgâni. Nhiều hình xâm này liên quan trực tiếp đến việc thờ các thần ngoại giáo. |
După aceea, rugaţi-i să deseneze sau să enumere ce se afla în corăbii, conform celor relatate în Eter 6:1–4. Sau đó, yêu cầu họ vẽ hoặc liệt kê những thứ được chứa đựng trong những chiếc thuyền theo Ê The 6:1–4. |
Tot desenează linii, în loc să se uite la cartonaşe. Nó vẫn vẽ ngoằn nghèo thay vì nhìn vào mấy tấm thẻ. |
De ce a simţit nevoia poporul Nazca că este necesar să facă aceste elaborate şi uriaşe desene pe pământ? Nhưng tại sao người Nazca cảm thấy cần thiết để tạo ra những bức vẽ phức tạp và khổng lồ này trên mặt đất? |
Cum aş putea desena ceva care glorifică o credinţă în care nu cred? Làm sao tôi có thể vẽ một cái gì để ca ngợi một tín ngưỡng mà tôi không tin tưởng? |
Printre cele mai interesante lucruri la benzile desenate, am descoperit, a fost că benzile desenate sunt un mijloc vizual, dar încearcă să includă toate simţurile în el. Tôi đã khám phá ra được một điều quan trọng là dù truyện tranh là một phương tiện trực quan, chúng cố bao quát mọi giác quan vào phương tiện đó. |
Eu obisnuiam sa desenez. Tôi đã từng vẽ. |
A luat desenul și a fugit la mama ei pentru a-i povesti ce a aflat nou. Cô bé chạy đến chỗ mẹ với các bức vẽ để kể chuyện cho mẹ nghe. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desen trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.