deseori trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deseori trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deseori trong Tiếng Rumani.

Từ deseori trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hay, thường, luôn, năng, hằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deseori

hay

(frequently)

thường

(frequently)

luôn

(frequently)

năng

(often)

hằng

(often)

Xem thêm ví dụ

Discuţiile consiliului vor include, deseori, o analiză amănunţită a lucrărilor canonice, învăţăturile conducătorilor Bisericii şi ceea ce s-a făcut în trecut în situaţii asemănătoare.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
McKay (1873-1970) a relatat, deseori, o întâmplare care a avut loc în timp ce slujea ca misionar în Scoţia.
McKay (1873–1970) thường kể lại một câu chuyện đã xảy ra trong khi ông là một người truyền giáo đang phục vụ ở Scotland.
Chestiunile de ordin moral, cum ar fi avortul, homosexualitatea şi concubinajul, devin deseori un focar de controverse.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
Declaraţi faptul că Domnul deseori îi avertizează pe cei drepţi de pericolele iminente, dar nu trebuie să ne considerăm nedrepţi dacă nu suntem avertizaţi de Duhul Sfânt de fiecare dată când suntem în împrejurări periculoase.
Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm.
Chiar şi cei care nu s-au înţeles prea bine pot fi văzuţi deseori lucrând umăr la umăr.
Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác.
Deseori, tot ceea ce trebuie să facem este să antrenăm o persoană într-o discuţie prietenoasă.
Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại.
Profetul Său, preşedintele Monson, vorbeşte, de asemenea, deseori despre copii şi, în mod deosebit, cu ocazia dedicării templelor, am văzut cât de mult iubeşte copiii şi, prin exemplul său, ne învaţă cum să ne purtăm cu ei.
Vị tiên tri của Ngài, Chủ Tịch Monson, cũng thường nói về trẻ em, và tôi đã đặc biệt nhìn thấy tại các buổi lễ cung hiến đền thờ ông đã yêu mến trẻ em như thế nào, và qua tấm gương của ông, đã dạy chúng ta cách đối xử với chúng.
Sfătuitorii prevăzători îşi ‘dreg’ deseori cuvintele cu ilustrări deoarece acestea pot scoate în evidenţă gravitatea problemei sau îl pot ajuta pe cel sfătuit să judece şi să vadă chestiunea într-o nouă lumină.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
Astăzi, cei care se implică în afaceri murdare au deseori avantaje materiale.
Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất.
După cum se ştie, rugăciunile publice rostite la întrunirile creştine au deseori un caracter mai general, având în vedere faptul că auditoriul este divers.
Như đã nói, những lời cầu nguyện tại các buổi họp thường có tính cách chung, khái quát vì có nhiều người khác nhau trong cử tọa.
Deseori îi întâlneau pe tinerii ce lucrau ca păstori pentru Nabal.
Họ thường gặp những đầy tớ chăn cừu cho Na-banh giàu có.
Ei îşi exprimă deseori părerea că omul s-ar putea aştepta la o viaţă de sute de ani.
Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.
Mai mult, primele cinci cărți ale Bibliei (de la Geneza la Deuteronomul) sunt numite deseori „Legea”.
Ngoài ra, năm sách đầu tiên của Kinh Thánh (Sáng thế đến Phục truyền luật lệ) cũng thường được nhắc đến là “Luật pháp”.
(În răspunsul vostru, puteţi include ideea că cei care sunt prinşi în robia spirituală sunt, deseori, ultimii care înţeleg acest lucru.
(Trong câu trả lời của mình, các em có thể muốn gồm vào ý nghĩ rằng những người trở nên bị vướng vào cảnh tù đày thuộc linh thường là người cuối cùng nhận ra điều đó.
Dar în multe ţări din Africa, sutele de persoane care asistă la înmormântare se întorc la casa defunctului şi aşteaptă să fie servite ca la un ospăţ, motiv pentru care deseori sunt sacrificate animale.
Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần.
El s-a gândit imediat la cumnatul său, Guilherme, care deseori îi spusese: «Eu nu cred în iad.
Cha liền nghĩ đến anh rể là Guilherme, người trước đây thường nói với cha: ‘Anh không tin vào hỏa ngục.
Deseori ei cântau:
Họ thường hát:
Ce adevăr puteţi învăţa din 3 Nefi 11:1–3 despre modul în care Domnul şi Duhul Sfânt ne vorbesc deseori?
Lẽ thật nào các em có thể học được từ 3 Nê Phi 11:1–3 về cách Chúa và Đức Thánh Linh thường nói với chúng ta?
E.n. înseamnă „era noastră“, numită deseori A.D., adică anno Domini, ceea ce înseamnă „în anul Domnului nostru“.
Công nguyên có nghĩa “kỷ nguyên chung”, thường được gọi là A.D., là chữ viết tắt của chữ anno Domini, có nghĩa “vào năm của Chúa chúng ta”.
Deseori, am folosit acei bani, cincizeci şi ceva de cenţi pe săptămână, pentru a merge la cinematograf.
Tôi thường dùng số tiền đó, hơn 50 xu một tuần, để đi xem phim.
Deseori, Biblia compară moartea cu somnul (Ioan 11:11-14).
Kinh Thánh thường so sánh cái chết với giấc ngủ (Giăng 11:11-14).
Înainte, deseori, ceream: „Tată, ce ai vrea Tu ca eu să fac?”.
Trước kia, tôi thường hỏi: “Thưa Cha, Cha muốn con phải làm gì?”
Problema e că multe metode de diagnostic sunt invazive, costisitoare, deseori nespecifice și pot avea nevoie de foarte mult timp pentru a primi rezultatele.
Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả.
De exemplu, putem avea țelul de a conduce către un anumit loc necunoscut și cum unele dintre dumneavoastră, dragi surori, știți, noi, bărbații de multe ori credem că știm cum să ajungem acolo – deseori ajungând să spunem: „Știu – trebuie să fie prin apropiere”.
Ví dụ, chúng ta có thể có mục tiêu để lái xe đến một địa điểm xa lạ nào đó, và như một số các chị em phụ nữ thân mến đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi đến đó—thường dẫn đến câu nói của chúng tôi, “Tôi biết mà—chỉ gần đây thôi.”
▪ În timpul anumitor tipuri de operaţii, sunt deseori folosite desmopresina şi acidul tranexamic pentru intensificarea procesului de coagulare a sângelui şi pentru reducerea hemoragiei.
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deseori trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.