detained trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ detained trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detained trong Tiếng Anh.
Từ detained trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị giam giữ, người bị giam giữ, giữ trước, cầm lại, kìm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ detained
bị giam giữ
|
người bị giam giữ
|
giữ trước
|
cầm lại
|
kìm lại
|
Xem thêm ví dụ
He was detained as a prisoner of war, and later taken to the United States. Ông bị giam giữ như một tù binh chiến tranh, và sau này bị đưa về Mỹ. |
In mid-April, two well known journalists, Duong Phu Cuong and Nguyen Huy Cuong, were detained and harassed at the airport in Ho Chi Minh City and prevented from attending a conference in Manila on free expression in Asian cyberspace. Giữa tháng tư, 2 nhà báo nổi danh Dương Phú Cường và Nguyễn Huy Cương đã bị tạm giam và sách nhiễu tại phi trường TP Hồ Chí Minh và bị ngăn cản không cho tham dự một Đại Hội về tự do diễn đạt trên mạng Internet Á Châu, diễn ra tại Manila. |
Japan arrested the Chinese crew , quickly releasing the fishermen , but detaining the captain . Nhật Bản bắt giữ đoàn đánh cá Trung Quốc , rồi nhanh chóng thả những ngư dân này , nhưng giam lại người thuyền trưởng . |
The EU should call for the release of political prisoners or detainees—all persons who have been detained for exercising their rights to free expression, assembly, movement, or political or religious activity. EU cần kêu gọi Việt Nam thả hết những tù nhân, phạm nhân chính trị đang bị tù hoặc tạm giam - tức là tất cả những người bị giam giữ vì đã thực thi quyền tự do ngôn luận, nhóm họp, đi lại, hoặc tiến hành các hoạt động chính trị hay tôn giáo. |
Within minutes, the police broke in, dispersed the meeting, and detained several activists for about 10 hours. Chỉ sau vài phút, công an xông vào giải tán cuộc gặp mặt và câu lưu một số nhà hoạt động trong khoảng 10 tiếng. |
In September 2015, she was detained and interrogated for participating in the “Television of Conscience.” Tháng Chín năm 2015, chị bị câu lưu và thẩm vấn về việc tham gia kênh “Lương tâm TV.” |
In 1875, Gbanya was detained by British colonial officials in Taiamawaro. Năm 1875, Gbanya bị quan chức thực dân Anh tại Taiamawaro bắt giữ. |
Sister Miura was released after eight months, but Brother Miura was detained for more than two years before he was brought to trial. Chị Miura được thả ra tám tháng sau, nhưng anh Miura bị giam đến hơn hai năm rồi mới được đưa ra tòa. |
He was forced by the Nazi regime to refuse the prize and was arrested by the Gestapo and detained for a week. Ông bị chính phủ Đức quốc xã buộc phải khước từ giải này và bị Gestapo bắt giam trong một tuần lễ. |
That year he was temporarily detained for “causing public disorder” when he attempted to observe the trial of the prominent dissident Cu Huy Ha Vu. Cũng trong năm đó, ông bị tạm giữ vì “gây rối trật tự công cộng” khi cố gắng đến quan sát phiên toà xử nhà bất đồng chính kiến lỗi lạc Cù Huy Hà Vũ. |
She was previously detained for a week in August 2009 for her online postings criticizing the government's policies toward China. Trước đó, cô cũng bị tạm giữ suốt một tuần vào tháng Tám năm 2009 vì đăng bài chỉ trích chính sách của chính quyền Việt Nam đối với Trung Quốc. |
Since her release in March, police have detained her three times, most recently on November 4, when they held her for eight hours, questioning her about her poems and interviews on the internet. Kể từ khi được trả tự do vào tháng Ba năm nay, công an đã tạm giữ cô ba lần; lần gần đây nhất là vào mùng 4 tháng Mười Một, khi công an thẩm vấn cô trong tám tiếng đồng hồ về một số bài thơ và các trả lời phỏng vấn của cô trên mạng. |
As a result of the 1989 invasion of Panama by the United States, Manuel Noriega was removed from power, captured, detained as a prisoner of war, and flown to the United States. Cuộc xâm lược Panama của Hoa Kỳ năm 1989 đã lật đổ ông khỏi quyền lực; ông bị bắt giữ, bị giam như một tù binh chiến tranh, và bị giải về Mỹ. |
In March 2015, security agents in Hanoi detained her and took her back to her hometown in Ha Nam province. Vào tháng Ba năm 2015, nhân viên an ninh ở Hà Nội câu lưu và áp giải bà về quê ở Hà Nam. |
However, individuals from both boats have been arrested, detained, charged, and – with respect to the April 2015 incident – convicted under article 275. Tuy nhiên, những người đi trên hai chuyến tàu này đã bị bắt giữ, câu lưu, truy tố và –đối với vụ tháng Tư năm 2015 – bị kết án theo điều 275. |
How do you plan to detain me? Có thể thông thuộc nơi này đến thế |
In 2011, Le Quoc Quan was temporarily detained for “causing public disorder” when he attempted to observe the trial of Cu Huy Ha Vu, pursuant to the provision under article 10 of the Universal Declaration of Human Rights that such hearings be public. Năm 2011, Lê Quốc Quân bị tạm giữ vì “gây rối trật tự công cộng” khi ông cố gắng đến quan sát phiên toà xử Cù Huy Hà Vũ, theo tinh thần của điều 10 trong Tuyên ngôn Toàn cầu về Nhân quyền rằng các phiên tòa như vậy phải được xử công khai. |
Of course I will not detain you, but let me go, or let the servant go and fetch Mr and Mrs Gardiner. Tất nhiên tôi sẽ không ngăn cản cô, nhưng để tôi đi, hoặc hãy để người phục vụ đi và chuyển lời cho ông bà Gardiner. |
A detainment facility. Một cơ sở giam giữ. |
Immediately after the meeting, Pashinyan led a group of supporters from the site of the meeting by Republic Square on a long march down Tigran Mets and Artsakh streets to the Erebuni district, where they were met by riot police and stun grenades as Pashinyan was detained followed by mass detentions of protestors, including opposition lawmakers Sasun Mikayelyan and Ararat Mirzoyan. Ngay sau cuộc họp, Pashinyan dẫn đầu một nhóm người ủng hộ từ cuộc họp của Quảng trường Cộng hòa trên một cuộc diễu hành dài xuống các con đường Tigran Mets và Artsakh đến quận Erebuni, nơi họ gặp cảnh sát chống bạo động và Pashinyan bị giam giữ, sau đó là những người biểu tình đại chúng, bao gồm cả các nhà lập pháp đối lập Sasun Mikaelyan và Ararat Mirzoyan. |
* September 9, 2010: Tran Ngoc Duong, 52, died in police custody at the People's Committee headquarters in Thanh Binh commune, Trang Bom district, Dong Nai province a few hours after he was detained for a minor dispute with his neighbor. * Ngày 9 tháng 9 năm 2010: Trần Ngọc Đường, 52 tuổi, chết trong khi bị công an tạm giữ tại trụ sở Ủy ban Nhân dân xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai chỉ trong vài giờ sau khi khi bị bắt vì cãi cọ với hàng xóm. |
He said that he intended to "immediately close" the Guantanamo Bay detainment camp. Ông cũng nói rằng ông có ý định "đóng cửa ngay lập tức" Trại giam Vịnh Guantanamo. |
The police have also detained three of the country’s most prominent bloggers and activists for almost a year without trial for using the Internet to exercise their rights. Công an cũng bắt giữ ba người viết blog nổi tiếng nhất trong nước từ hơn một năm trước vì họ đã sử dụng mạng Internet để thực thi các quyền cá nhân của mình, đến nay vẫn chưa đưa ra xét xử. |
At first it was reported that Baburova had been wounded in an attempt to detain Markelov's killer, but later Russian law enforcement authorities declared that Baburova was shot in the back of her head. Ban đầu có tường thuật là Baburova đã bị thương trong khi tìm cách bắt giữ kẻ giết Markelov, tuy nhiên sau đó các giới chức thi hành luật pháp của Nga tuyên bố rằng Baburova bị bắn vào sau đầu. |
In return, Xue's corpse would be released, and those detained by police would go free. Đổi lại, thi thể của Tiết Cẩm Ba sẽ được trả lại, và những người bị cảnh sát giam giữ sẽ được thả ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detained trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới detained
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.