detector trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ detector trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detector trong Tiếng Anh.

Từ detector trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ tách sóng, máy dò, người dò ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ detector

bộ tách sóng

noun

máy dò

noun

Because the alarm had already gone off, the seismic detectors couldn't detect the drill.
Và vì chuông báo động đã reo, máy dò địa chấn không thể phát hiện ra tiếng khoan.

người dò ra

noun

Xem thêm ví dụ

But to detect the faint infrared glow from distant objects, astronomers need very sensitive detectors, cooled down to just a few degrees above absolute zero, in order to suppress their own heat radiation.
Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng.
Imagine that Alice sends , and Eve measures it with the wrong detector, the +-detector.
Hãy tưởng tượng rằng Alice gửi đi , và Eve đo đạc nó bằng một máy dò sai, máy +.
So to test this we used a machine that we have called the Blicket Detector.
Để kiểm tra điều này, chúng tôi dùng một cỗ máy được gọi là Blicket Detector.
I was able to arrange a lie detector test for tomorrow morning.
Tôi có thể thu xếp một cuộc kiểm tra nói dối vào sáng ngày mai
Two of them, the ATLAS experiment and the Compact Muon Solenoid (CMS), are large general-purpose particle detectors.
Hai bộ trong số đó, là ATLAS experiment và Compact Muon Solenoid (CMS), là những bộ phân tích hạt đa mục đích có kích thước lớn.
Wise boundaries can be like smoke detectors that sound an alarm at the first hint of fire.
Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói.
In addition, the spacecraft was designed to provide data on the effects of the space environment on the operation of capacitor penetration detectors and solar cell power supplies.
Ngoài ra, tàu vũ trụ được thiết kế để cung cấp dữ liệu về ảnh hưởng của môi trường không gian đối với hoạt động của thiết bị dò tìm xâm nhập tụ điện và nguồn cung cấp năng lượng mặt trời.
The detector contained 12.2 tons of watered gallium-71.
Cỗ máy này chứa 12,2 tấn gali-71 lỏng.
Simply follow this manual' s instructions to place the plant... in your ship' s hollow- detector
đơn giản bằng cách làm theo sổ tay hướng dẫn này và đặt mẫu cây đó vào...... đầu toàn năng trên tàu
The US launched a new type of torpedo, the Mk-50 using an infrared detector and a closed-loop pump with an integrated processing unit for analyzing underwater sound waves for target acquisition.
Hoa Kỳ đưa ra một loại ngư lôi mới là MK-50 sử dụng đầu hồng ngoại và động cơ bơm chu kỳ kín cùng với một bộ phận tích hợp để phân tích sóng âm dưới nước để tìm mục tiêu.
Energon detectors guard its cities now.
Máy phát hiện energon giờ khắp các thành phố.
The SIGNE 2 detectors were simultaneously flown on Venera 12 and Prognoz 7 to allow triangulation of gamma ray sources.
Thiết bị dò SIGNE 2 đồng thời bay trên Venera 12 và Prognoz 7 để cho phép xác định tam giác lượng nguồn tia gamma.
In 1924 it started producing crystal-detector radios.
Năm 1924 nhà máy bắt đầu sản xuất radio crystal-detector.
Such lenses could be used in high-speed motion detectors and ultrathin multidirectional cameras.
Những thấu kính giống như thế có thể được dùng trong máy dò chuyển động cao tốc và máy camera siêu mỏng đa hướng.
And also, please have a carbon monoxide detector in your home.
Và, xin hãy sắm một máy báo cacbon monooxit cho gia đình bạn.
What the Actor does with this information depends on its policy, which is stored in the strengths of the connection, between the odor detectors and the motors that power the fly's evasive actions.
Còn việc Actor làm gì với thông tin này thì còn phụ thuộc vào chính sách của nó, và các quy định này được lưu trữ trong độ mạnh của những liên kết, giữa những chiếc máy dò mùi và những động cơ khởi động các hoạt động chạy trốn của con ruồi.
(We are, in any case, unlikely to be able to build a larger detector.)
(Trong mọi trường hợp chúng ta không thể chế tạo được một máy dò lớn hơn).
The low-power transmitter and the plastic scintillator detector failed September 3, 1958.
Máy phát công suất thấp và máy phát hiện sóng bằng nhựa đã ngừng làm việc vào ngày 3 tháng 9 năm 1958.
They have to replace the smoke detector.
Họ phải thay còi báo cháy thôi.
(2009-11-22) Nuclear Bomb Detectors Stopped by Material Shortage.
(2009-11-22) Máy dò bom hạt nhân bị dừng do thiếu nguyên liệu.
The lie detector!
Máy phát hiện nói dối.
Further problems with the orientation detectors complicated maneuvering the craft.
Các vấn đề sau đó với máy xác định sự định hướng khiến việc điều khiển con tàu trở nên phức tạp.
On half the occasions she will choose the wrong detector.
Trong một nửa các trường hợp cô sẽ chọn sai máy .
Now, because they are so non-interactive, they will actually escape the detector, so their signature will be missing energy, OK.
Hiện nay, vì chúng -- phi tương tác, chúng có thể thoát khỏi thiết bị dò tìm, thế nên dấu hiệu của chúng sẽ là năng lượng bị mất, OK.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detector trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.