detaljer trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ detaljer trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detaljer trong Tiếng Thụy Điển.

Từ detaljer trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chi tiết, tình tiết, tiểu tiết, nghi thức, cắt cử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ detaljer

chi tiết

(particulars)

tình tiết

(detail)

tiểu tiết

(detail)

nghi thức

(circumstance)

cắt cử

(detail)

Xem thêm ví dụ

Men detaljerna då, så att de tror det är verkligt?
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại.
Är det något med detaljerna eller färgerna?
Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc?
”Ju tydligare vi kan se universum i alla dess strålande detaljer, desto svårare blir det för oss att med en enkel teori förklara hur det kom att bli så”, skriver en journalist i tidskriften Scientific American.
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Åhörarna uppmuntrades att läsa Bibeln noggrant, att ta sig tid att för sin inre syn göra sig en bild av bibliska berättelser och att förbinda nya detaljer med sådant som de redan känner till.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
Detaljerna och djupet, glamouren ger torget teatraliska egenskaper.
Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó đem lại vẻ ngoài hào nhoáng cho cả quảng trường.
Jag vill ha alla detaljer.
Tôi muốn biết mọi chi tiết.
Profetior som har uttalats hundratals år i förväg har gång på gång uppfyllts exakt i detalj.
Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết!
Kapitel 4–5 anger i detalj hur sakramentet skall handhas.
Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh.
Var god och svara på mina frågor i detalj.
Giờ ta xem xét luận cứ trên một cách chi tiết.
En dag såg jag alla hans verktyg och märkte hur varje verktyg användes till en viss detalj eller snideri på skeppet.
Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu.
Ta därför åhörarna i betraktande för att utröna vilka detaljer som kan behöva läggas fram.
Vậy cần phải để ý đến thính giả khi xác định những chi tiết nào là cần thiết trong bài giảng.
Detaljerna angâende rutten finns här i.
Anh sẽ tìm thấy chi tiết về con đường đó trong hồ sơ này.
Detaljerna kan variera men situationen är densamma.
Các chi tiết có thể khác nhau, nhưng tình huống thì giống nhau.
Vi kan vara säkra på att Satan iakttog det hela med stort intresse när denna detalj avslöjades.
Chúng ta có thể tin chắc rằng Sa-tan đã theo dõi và rất chú ý khi chi tiết này được tiết lộ.
Viktiga detaljer från bibelläsningen skall följas av en halvtimmes tjänstemöte, som kan anpassas till att omfatta antingen tre 10-minuters punkter eller två 15-minuters punkter.
Sau phần các điểm Kinh Thánh nổi bật, chương trình sẽ tiếp tục với Buổi Họp Công Tác dài nửa giờ, có thể được điều chỉnh để gồm có ba bài giảng, mỗi bài 10 phút hoặc hai bài, mỗi bài 15 phút.
Nästa punkt på agendan rörde operativa detaljer, inklusive logistik och leveransdatum.
Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng.
Detaljerna kan skilja sig åt, men de flesta berättelser förmedlar tanken att jorden var täckt av vatten och att endast ett fåtal överlevde i en farkost gjord av människor.
Những chi tiết có thể khác nhau, nhưng phần đông những lời tường thuật đều kể rằng mặt đất bị nước bao phủ và chỉ có ít người sống sót nhờ một cái bè tự đóng lấy.
1882 kom upptäcktsresandena Alfred Maudslay och Désiré Charnay till platsen ungefär samtidigt och de publicerade mer detaljer om ruinerna, med teckningar och fotografier.
Các nhà thám hiểm Alfred Maudslay và Désiré Charnay đã đến đây trong vòng vài ngày vào năm 1882 và họ đã xuất bản các tài liệu chi tiết hơn về các tàn tích với các bản vẽ và hình ảnh.
Den här artikeln kommer att behandla viktiga detaljer från Jesaja 1:1–35:10.
Trong bài này, chúng ta sẽ thảo luận những điểm nổi bật trong Ê-sai 1:1–35:10.
Jehovas ord är levande: Viktiga detaljer från breven till galaterna, efesierna, filipperna och kolosserna (”Förklaras rättfärdiga” – Hur?)
Lời Đức Giê-hô-va là lời sống: Những điểm nổi bật trong thư gửi cho các tín đồ ở Ga-la-ti, Ê-phê-sô, Phi-líp và Cô-lô-se (§ “Được xưng công-bình”—như thế nào?)
För det andra skulle en kristen ha kunnat se detaljer i tecknet men känna att han själv inte direkt berördes av dem.
Thứ hai, nếu một phần của điềm chưa xảy ra tại nơi một tín đồ đang sống, người ấy có lẽ nghĩ mình không bị ảnh hưởng.
Och här är varje detalj välplanerad.
Và đây, các phần được sắp xếp rất ổn.
En annan tidig toalett som studerats i detalj av arkeologer har hittats vid Fujiwarapalatset i Kashihara, Nara, den första platsen för den kejserliga staden från år 694 till 710.
Một hầm chứa phân được các nhà khảo cổ phân tích chi tiết đã được tìm thấy tại cung điện Fujiwara ở Kashihara, Nara, địa điểm đầu tiên của kinh đô từ năm 694 đến năm 710.
Ett gift par har berättat följande om hur de på ett sådant sätt kunnat hjälpa barn att påminna sig olika detaljer från ett möte där man studerat bibeln:
Một cặp vợ chồng đã tường thuật sau đây về kết quả của việc giúp đỡ các con trẻ nhớ lại một vài điểm ở buổi nhóm họp học Kinh-thánh:
Se artikeln ”Jehovas ord är levande – Viktiga detaljer från Första Moseboken – I”, i Vakttornet för 1 januari 2004.
Xem bài “Lời Đức Giê-hô-va sống động—Những điểm nổi bật trong sách Sáng-thế Ký—I” trong Tháp Canh ngày 1-1-2004.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detaljer trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.