deteriora trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deteriora trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deteriora trong Tiếng Rumani.

Từ deteriora trong Tiếng Rumani có các nghĩa là làm hư hại, làm hỏng, làm hại, làm hư hỏng, hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deteriora

làm hư hại

(impair)

làm hỏng

(damage)

làm hại

(damage)

làm hư hỏng

(deteriorate)

hại

(damage)

Xem thêm ví dụ

Brâul se deteriorase
Cái đai bị hư hết
Cei care au avut punctaje mari pe scara ESP au tins nu doar să vadă mai multe modele în imaginile deteriorate, dar să vadă modele incorecte.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
Dacă sunteţi bunuri deteriorate, fetele pur şi simplu nu va veni aproape de tine.
Nếu mày bị thương, mấy con cái sẽ không đến với mày nữa đâu.
Este ea încă în stare bună — nu îngălbenită de timp, deteriorată sau pătată?
Sách báo của chúng ta còn tốt không?
Recreăm trecutul pe care oamenii nu- l mai pot concepe fiindcă starea de referință s- a schimbat și a ajus extrem de deteriorată.
Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp
Deși și-a revenit din comă pe 20 aprilie 2012, starea sa de sănătate s-a deteriorat rapid și a murit pe 20 mai 2012.
Mặc dù Robin đã tỉnh lại vào ngày 20 tháng 4 năm 2012, tình trạng của ông xấu đi nhanh chóng, và ông chết vào ngày 20 tháng 5 năm 2012.
În 39 d.Hr., relațiile dintre Caligula și Senatul roman s-au deteriorat.
Vào năm 39, quan hệ giữa viện nguyên lão La Mã với Caligula ngày càng xấu đi.
Primele suluri obţinute de la beduini au fost şapte manuscrise lungi, aflate în diverse stadii de deteriorare.
Bảy trong số những cuộn chép tay đầu tiên do những người du mục Ả-rập trao lại bị hư hại ít nhiều.
În mod similar, atitudinile şi dorinţele inimii unei persoane pot începe să deterioreze cu mult timp înainte ca acest lucru să aibă consecinţe grave sau chiar să fie observat de alţii.
Tương tự như vậy, những thái độ và ước vọng trong lòng có thể bắt đầu suy thoái một thời gian lâu rồi mới đưa đến hậu quả nguy hại hoặc ngay cả mới bị người khác nhận thấy.
Deteriorarea vederii a spulberat iluzia.
Sự suy thoái thị giác phá vỡ các ảo tưởng của tôi.
Biopsia a evidenţiat deteriorarea severă a tecilor de mielină.
Sinh thiết não cho thấy thêm có nhiều thương tổn tại vị trí bao myelin.
Renovarea unei case vechi presupune mai mult decât înlocuirea materialelor deteriorate.
Khi sửa chữa căn nhà cũ, chỉ thay thế vật liệu bị hư hại thôi thì có thể chưa đủ.
În atacul cerebral se consideră că fibrele sunt deteriorate şi n-ai ce-i face.
Bạn thường nghĩ đột quỵ gây tổn hại đến phần xơ, và bạn chẳng thể làm gì được.
În ciuda faptului că escorta era formată din două distrugătoare, patru corvete, trei taulere și un puitor de mine, convoiul a pierdut un sfert din vasele comerciale, în timp ce niciun submarin nu a fost măcar deteriorat.
Hạm đội Đồng Minh gồm 2 khu trục hạm, 4 tàu hộ vệ, 3 tàu kéo và 1 tàu rà mìn bị tấn công và tổn thất 1/4 lực lượng trong khi không một chiếc U-Boat nào bị thương.
În acest caz, mașinăria se deteriorează de la componentele care merg în jos.
Ở đó bộ máy đang thoái hóa từ trạng thái đầy năng lực, nó bắt đầu xuống dốc.
Deci acest triptic, aceste trei cadre, înfățișează adevărul veșnic că ordinea tinde să se deterioreze.
Vậy nên bộ ba này, ba bức tranh này, minh họa chân lý rằng trật tự có xu hướng tan rã.
O mortalitate Vechi, spune mai degrabă un Nemurirea, cu răbdare neobosit and credinta face simplu, gravate imaginea în organele oamenilor lui, Dumnezeul lui, dar cărora le sunt deteriorat, sprijinindu- si monumente.
Một Old Tỷ lệ tử vong, là một bất tử, với sự kiên nhẫn unwearied và đức tin làm cho đồng bằng engraven hình ảnh trong cơ thể của nam giới, Thiên Chúa của người mà họ là tẩy xóa và nghiêng di tích.
Vandalismul este o "acțiune care implică distrugerea intenționată sau deteriorarea unei proprietăți publice sau private".
Phá hoại là "hành động bao hàm sự cố ý phá hủy hay gây hại lên tài sản công hay tư".
Pe de altă parte, mândria inutilă poate deteriora relaţiile de familie, distruge căsnicii şi prietenii.
Trái lại, tính kiêu ngạo không cần thiết có thể làm tổn thương các mối quan hệ gia đình, phá vỡ hôn nhân và hủy diệt tình bằng hữu.
Unul din relee a fost şi el lovit, provocând un val de supratensiune care a deteriorat mai multe sisteme.
Một trong số các tụ điện chính cũng bị hỏng, gây nên một shock điện gây hư hại nhiều hệ thống.
Cea mai răspândită formă de glaucom se instalează încet şi constant şi, fără nici un avertisment, deteriorează structurile nervoase ce stabilesc legătura între ochi şi creier.
Loại glaucoma phổ biến nhất là loại phát triển dần dần và đều đặn, nó âm thầm gây tổn thương hệ thần kinh nối mắt với bộ não.
Întregul sistem de marketing ce susținea transmiterea de știri, s-a deteriorat.
Các mô hình kinh doanh quảng cáo nhằm duy trì các tờ báo bị đổ vỡ.
Autorii descriu apoi această transformare: „De-a lungul anilor, starea fluviului s-a deteriorat încontinuu, culminând, probabil, cu lovitura de graţie dată în timpul celui de-al doilea război mondial, când majoritatea staţiilor de epurare a apelor reziduale şi a canalelor colectoare au fost avariate sau distruse.
Rồi họ miêu tả sự biến đổi: “Tình trạng của sông dần dần thoái hóa qua năm tháng, và có lẽ thảm họa cuối là khi công trình xử lý chất thải và cống rãnh bị hư hại hoặc phá hủy trong Thế Chiến Thứ Hai.
Ar fi păcat să vezi un astfel de bărbat... " deteriorat ".
Thật đáng tiếc khi thấy thân thể 1 người đàn ông bị xây xác.
Pe măsură ce spiritul i se ofilea, corpul i se deteriora până când, cred eu, şi- a provocat treptat propria moarte.
Khi tinh thần chùn đi, cơ thể ông sa sút tới khi, tôi nghĩ, ông từ từ đem cái chết lại cho mình.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deteriora trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.