deur trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deur trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deur trong Tiếng Hà Lan.

Từ deur trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cửa, Cửa, của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deur

cửa

noun (een afsluiting van een toegang tot een ruimte, gemaakt van hout, metaal of kunststof)

Mijn moeder deed de deur voorzichtig open.
Mẹ tôi cẩn thận mở cửa.

Cửa

noun (Cửa cuốn giá rẻ)

Mijn moeder deed de deur voorzichtig open.
Mẹ tôi cẩn thận mở cửa.

của

noun

Ik vertrouw erop dat je je kleren en de deur kunt vinden.
Tin rằng cô có thể tìm thấy quần áo của mình dưới sàn nhà đấy.

Xem thêm ví dụ

[ Breaking open de deur van het monument. ]
[ Breaking mở cửa của di tích. ]
Bicky volgde hem met zijn ogen tot aan de deur gesloten.
Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.
Toch groeit de levendige lila een generatie na de deur en bovendorpel en de vensterbank zijn verdwenen, ontvouwt zijn zoet geurende bloemen elk voorjaar, moeten worden geplukt door de mijmerend reiziger, geplant en verzorgd een keer door de handen van kinderen, in de voortuin percelen - nu klaar wallsides in gepensioneerde weiden, en het geven van plaats om nieuwe stijgende bossen; - de laatste van die stirp, tong overlevende van die familie.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Alles wat door die deur komt, opblazen.
Bất kể cái gì đi qua cánh cửa, hãy dùng lựu đạn ST.
In Madrid staat Maria Gonzalez bij de deur te luisteren naar haar baby die huilt en huilt, en ze vraagt zich af of ze haar moet laten huilen totdat zij in slaap valt of dat ze haar moet oppakken.
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
Nou, klop op de deur.
Thì gõ cửa vậy.
De deuren houden het niet.
Cánh cửa này ko giữ được chúng đâu.
Een paar deuren bij mij vandaan. In mijn flatgebouw in D.C.
Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C.
Maak die deur open.
Mở cửa ra!
Open alstublieft de deur.
Mở cửa đi mà.
Maar we gaan eerst door de deur van de Big Top.
Nhưng đầu tiên chúng ta sẽ đi vào cánh cửa của tòa Big Top.
Bij elke deur krijg je de kans om een ander pad te kiezen.
Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác
Om hem te roepen, zelfs als de deur in zijn gezicht werd dichtgegooid.
Phải gọi em ấy, dù cửa đóng rầm trước mặt.
Zodra we door die deur zijn, komen we niet meer terug
Chúng ta sẽ ko quay trở lại nơi đây
Wat de ezel betreft, die liep rechtstreeks naar de deur en naar ’de krib van zijn baas’.”
Còn con lừa, thì nó đi thẳng về cửa, và đến tận ‘máng của chủ’ ”.
Soms dacht hij dat de volgende keer dat de deur opende hij zou overnemen van de familie regelingen net zoals hij eerder.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
Achter die deur zit een Chinees van 45 kilo met 160 miljoen dollar.
Một anh Tàu 43kg với 160 triệu đô đang ở sau cánh cửa này.
Door de deur die hij voor het eerst opgemerkt wat er werkelijk hem daar gelokt: het was de geur van iets te eten.
By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn.
Hij verschijnt op hun veranda, voor hun deur, met een tandenborstel en een pyjama, en hij is klaar om de week met hen door te brengen.
Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần.
Plotseling kwam er een hevige klap tegen de deur van de salon, een scherpe huilen, en dan - stilte.
Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng.
Toen ze de deur sloot, zei oma: "Nee, nee, nee, nee.
Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không.
Is er ook een deur zonder cel?
Có cánh cửa nào không dẫn tới nhà tù không?
Maar zodra ze doorhad dat Kenneth en Filomena voor de deur stonden, deed ze open en nodigde ze hen binnen.
Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào.
Keith had geluisterd en kwam nu naar de deur om een eind aan het gesprek te maken.
Keith đã theo dõi cuộc nói chuyện và bước ra kết thúc cuộc viếng thăm tại đó.
En hij rende weg naar de deur van zijn kamer en duwde zich tegen, dus dat Zijn vader kon meteen zien als hij in de hal die volledig Gregor bedoeld om een keer terug op zijn kamer, dat het niet nodig was om hem terug te rijden, maar dat men alleen maar nodig om het te openen deur, en hij zou meteen verdwijnen.
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deur trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.