抵充 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 抵充 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 抵充 trong Tiếng Trung.

Từ 抵充 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bù trừ, bồi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 抵充

bù trừ

(to compensate)

bồi thường

(to compensate)

Xem thêm ví dụ

面对孤独无伴、痛失亲者(尤其是配偶)、自幼家庭破裂、重病缠身、年老体弱、失业、经济拮据、吸毒成瘾等问题,人一觉得受不住,就想一死了之。”——《美国医学协会医学百科全书》。
“Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine.
我們 在 VIP 休息 廳 達廳 的 最西側
Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách.
如要在電池重新電後再次開始自動同步,只要重新開啟自動同步處理功能即可。
Để tiếp tục tự động đồng bộ hóa sau khi sạc lại pin, hãy bật lại tính năng này.
請選取與關卡相對應的廣告單元,如此在訪客達該關卡時,該廣告單元就會定義您要指定的訪客。
Chọn đơn vị quảng cáo tương ứng với cấp mà, khi đạt đến, sẽ xác định khách truy cập bạn muốn nhắm mục tiêu.
只須電 15 分鐘,就能使用長達 7 小時6
Lên tới 7 giờ sử dụng chỉ với 15 phút sạc6
只須電 15 分鐘,就能使用長達 7 小時7
Lên tới 7 giờ sử dụng chỉ với 15 phút sạc7
請勿在溫度低於攝氏 0° (華氏 32°) 或高於攝氏 35° (華氏 95°) 的環境中使用手機或為手機電。
Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F).
當史考特的船──新大陸號 於 1910 年達墨爾本時, 他聽到阿蒙森也南向的消息。
Ngay khi tàu của Scott, Terra Nova, vừa tới Melbourne năm 1910, ông được tin rằng Amundsen cũng đang tiến thẳng đến cực Nam.
上午10點30分,我們的戰車達了『共青團國家農場』,但由於連續不斷的空中攻擊,它們無法繼續前進,只能轉為防禦。
Lúc 10 giờ 30 phút xe tăng của chúng tôi đã đến được nông trường quốc doanh "Komsomolets" nhưng do không quân địch liên tục oanh kích mà chúng tôi không thể tiến xa hơn nữa và phải chuyển sang trạng thái phòng ngự".
如果 Google 的報表資料與供應商提供的數據有出入,Google 不提供免額或補償。
Google không cung cấp tín dụng hoặc bồi thường nếu có sự khác nhau trong báo cáo với nhà cung cấp.
我嘅組織, Rising Stargirls 通過戲劇表演、寫作同視覺藝術 教授天文學俾唔同膚色嘅中學女生 呢個又係另一個矛盾 科學同藝術好多時唔能夠喺埋一齊 但係將佢哋擺埋一齊 可以令佢哋明白佢哋學嘅嘢 或者有一日 佢哋會加入天文學家嘅行列 呢個滿矛盾發現嘅職業 利用佢哋嘅背景 探索到我哋唔係宇宙中唯一嘅生物
Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác.
使徒保罗在从事海外传道期间历尽艰辛,常要受炎热,有时饥寒交迫、彻夜无眠,经历各种危险和猛烈的迫害。
Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn.
在安大略省,北方森林向南延伸 直苏必利尔湖北岸
Ở Ontario, các cuộc tuần hành phương bắc xuống phía nam đến bờ biển phía bắc của Hồ Superior.
您的手機必須使用符合 Qi 標準或是經過 Google 核准的無線電器。
Bạn có thể sạc điện thoại bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt.
您可以在草稿版本的 APK 上載新的擴檔案,或加入現有的擴檔案。
Bạn có thể tải các tệp mở rộng mới lên hoặc thêm các tệp mở rộng hiện có vào APK trong bản phát hành dự thảo.
第一批達留尼旺的華人並非直接來自中國,而是來自馬來亞的華人契約勞動者,他們於1844年達島上,從事糧食生產和堤防建設的工作。
Những người Hoa đầu tiên đến Réunion không phải là ra đi thẳng từ Trung Quốc, đúng ra họ là những lao động giao kèo thuộc cộng đồng người Malaysia gốc Hoa, họ đến đảo vào năm 1844 để làm việc trong ngành sản xuất ngũ cốc và xây dựng đê.
資料顯示,大部分的免額都用來購買等級為「低」的強化道具,但等級為「中」的強化道具收益最好。
Nhà phát triển tạo ra lợi nhuận nhiều nhất trên sức mạnh trung bình.
如果 Google 超量放送您的廣告,導致您在某個帳單週期累積的費用超過預算上限,我們就會自動將免額存入您的帳戶。
Nếu Google phân phối quá quảng cáo của bạn và bạn tích lũy nhiều chi phí hơn ngân sách cho phép trong thời hạn thanh toán thì khoản tín dụng sẽ tự động được áp dụng cho tài khoản của bạn.
由於周邊昏暗、光度變化(變星脈動理論)、和角直徑隨著波長改變,這顆恆星仍然滿了令人費解的謎。
Do hiệu ứng đường viền tối lại (limb darkening), đặc tính của sao biến quang và đường kính góc đã làm thay đổi bước sóng thu được, ngôi sao vẫn còn là một bí ẩn khó hiểu.
在途中,它们曾遭到英国部队的追击(英语:Pursuit of Goeben and Breslau),但格本号和布雷斯劳号设法避开了追兵,并于1914年8月10日步。
Trên đường đi, chúng bị lực lượng Anh săn đuổi, nhưng Goeben và Breslau tìm cách lẫn thoát chúng và đến được Istanbul vào ngày 10 tháng 8 năm 1914.
這個 地方 滿 魔力 與 奇跡
Đó là một vùng đất đầy lôi cuốn và kỳ diệu.
這樣的衝擊波只須兩天就會達地球。
Một sóng như vậy có thể chỉ mất hai ngày để đến Trái Đất.
在这个太平洋区的热带国家,建筑物在设计和结构方面必须受得住暴风和强烈气旋频频吹袭才行。
Trong vùng nhiệt đới Thái Bình Dương này, các tòa nhà phải được thiết kế và xây dựng, đủ sức chịu đựng các cơn bão và gió xoáy dữ dội thường xuyên xảy ra.
来自邻近普拉兰岛和拉迪格岛的弟兄已相继步。
Các anh chị trên các đảo Praslin và La Digue gần đây đã đến nơi dự hội nghị.
埃隆·马斯克:实际上电站的数量 要比人们知道的多得多, 而在 Tesla 我们研发了一种 叫做“超级充电”的技术, 而我们可以提供这个服务,如果你买了 S 型号, 而且是免费的,永久的。
EM: Thực ra có nhiều trạm sạc hơn mọi người tưởng. Công ty Tesla đang xây dựng công nghệ gọi là công nghệ Sạc cấp tốc, đi kèm với dòng sản phẩm S miễn phí mãi mãi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 抵充 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.