地球仪 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 地球仪 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 地球仪 trong Tiếng Trung.

Từ 地球仪 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Quả địa cầu, mặt cầu, quả cầu, cầu, trái đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 地球仪

Quả địa cầu

(globe)

mặt cầu

(sphere)

quả cầu

(globe)

cầu

(globe)

trái đất

(globe)

Xem thêm ví dụ

▪ 在电视机旁摆放一个地球仪,好让孩子找着节目所提到的地方的地理位置。
▪ Đặt một quả địa cầu cạnh ti-vi để con cái có thể tra tìm những địa danh mà chúng xem trong các chương trình.
弗朗西斯 爵士 在 地球仪 底部 留下 了 另 一个 线索
Hiệp sĩ Francis có để lại một đầu mối khác dưới đáy quả địa cầu.
我们 没 找到 还有 我们 的 地球仪
Chúng tôi đã không còn nhìn thấy nó, cũng như sức khỏe bình thường.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 地球仪 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.