抵制 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 抵制 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 抵制 trong Tiếng Trung.

Từ 抵制 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chống cự, Tẩy chay, từ chối, điện trở, tẩy chay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 抵制

chống cự

(resistance)

Tẩy chay

(boycott)

từ chối

(refuse)

điện trở

(resistance)

tẩy chay

(boycott)

Xem thêm ví dụ

保罗写信给提摩太,鼓励他留在以弗所继续打属灵的仗,抵制会众里的错误主张。
Phao-lô viết thư khuyến khích Ti-mô-thê ở lại Ê-phê-sô giúp anh em đứng vững về thiêng liêng bất kể ảnh hưởng của các giáo sư giả trong hội thánh.
自1986年與無綫電視約滿後,湯鎮業在香港的受歡迎程度已大不如前,並且非常多香港人都因為翁美玲之死而強烈抵制湯鎮業。
Kể từ khi rời khỏi TVB vào năm 1986, hình ảnh và tên tuổi của Thang đã ít phổ biến hơn ở Hồng Kông so với trước đây và nhiều người Hồng Kông đã phản đối mạnh mẽ Thang Trấn Nghiệp vì cái chết của Ông Mỹ Linh.
你 在 抵制 这些 人 吗 ?
Đó là loại người chú đang đối mặt hả?
为了抵制“异端”思想的侵蚀,教会请奥利金劝偏离正统信仰的主教回心转意。
Thật thế, khi nạn “dị giáo” bùng nổ ở phía Đông, người ta còn cậy vào ông để thuyết phục các giám mục lầm lạc quay về đạo chính thống.
他们可以罢工 抵制 来破坏经济发展
Họ có thể phá vỡ nền kinh tế bằng đình công và tẩy chay.
奥托·哈恩曾问普朗克,是否可以召集一些有声望的德国教授,共同呼吁抵制对犹太人教授的不公正待遇,普朗克回答道:“如果您今天召集了30位教授,那么明天就会有另外150位来反对您,因为您这样做会让他们丢掉饭碗。
Hahn hỏi Planck là có thể nào tụ hợp một số giáo sư được công nhận để làm một kháng thư chống lại việc đối xử các nhà vật lý gốc Do Thái, và Planck ứng đáp như sau: "Nếu ông tụ họp 30 người như vậy thì hôm sau 150 người khác đến phản đối, vì họ muốn có chỗ làm của những người kia."
威廉和玛丽拒绝了第一个要求,而对第二个要求则抵制未果,安妮的两个要求造成了两姊妹之间的紧张关系。
William và Mary ban đầu từ chối đề nghị đó, nhưng về sau lại không thành công trong việc bác bỏ đề nghị tiếp theo, vì thế gây ra sự bất hòa giữa hai chị em.
LTTE命令平民抵制1983年的地方政府選舉,不顧TULF的質疑。
LTTE ra lệnh cho dân thường tẩy chay cuộc bầu cử chính quyền địa phương năm 1983, trong đó thậm chí TULF tranh cãi nhau.
当两年前法国引入瑞典模型时 民众纷纷受到影响 举行一系列的民众抗争 抵制街头工作的性工作者。
Cách đây 2 năm, nước Pháp làm dự luật như Thụy Điển, người dân xem đó như tín hiệu thực hiện những tấn công pháp lý chống lại người bán dâm ngoài đường.
索邦的监察员抵制所有异文校勘版和《通俗译本》的坊间译本,并将这些版本视为“对教会有百害无一利”。
Nhân viên kiểm duyệt của trường Sorbonne chống lại tất cả loại sách có tính cách bình phẩm và các bản dịch tiếng mẹ đẻ của bản Vulgate, xem những sách đó không những “vô ích cho giáo hội mà còn có hại”.
详细了解 Google 抵制垃圾内容的措施,以及如何在环聊中屏蔽用户。
Tìm hiểu thêm về những nỗ lực chống spam của Google và cách chặn người dùng trong Hangouts.
如果你看看鸟类,那些活很长的 这些鸟的细胞趋于更能抵制 许多不同种的环境压力 比如高温 或过氧化氢,像这类似的
Nếu bạn quan sát những chú chim, sống rất lâu. Tế bào của nó có xu hướng chống chọi tốt hơn với rất nhiều ức chế từ môi trường như là nhiệt độ cao hay hydrogen peroxide, và những thứ tương tự như thế.
塞爾維亞人抵制這次公投,投票率約在64–67%之間,有98%的投票者支持波黑獨立。
Kết quả là khoảng 64-67% trong 98% người tham gia ủng hộ độc lập.
歐蘇利文個人建議抵制美國調停。
Về phần ông, O'Sullivan khuyến cáo chống lại sự can thiệp của Hoa Kỳ.
科学告诉我们,要抵制直觉, 那些看起来显然是固体的东西,例如水晶和岩石 其实是充满了虚无的空间。
Khoa học cho chúng ta thấy, ngược lại với trực giác, thực ra tất cả vật rắn, như pha lê và đá, được tạo ra phần lớn bởi các khoảng trống.
例如你也许喜欢说:“希特勒掌权的时候大力抵制犹太人,你知道耶和华见证人并没有理会这项抵制吗?
Thí dụ, bạn có thể nói: ‘Ông có biết rằng khi Hitler cầm quyền, các Nhân-chứng Giê-hô-va đã không đồng ý về việc ông muốn tẩy chay người Do-thái không?
因此,柬埔寨救国党在2013年9月抵制议会,誓言不进入议会,直到合法的选举改革。
Kết quả là, CNRP đã tẩy chay quốc hội vào tháng 9 năm 2013 và thề sẽ không tham gia quốc hội cho đến khi cải cách bầu cử hợp pháp.
积极心境也有助于抵制诱惑,特别是在吃垃圾食品方面。
Tâm trạng tích cực cũng tạo điều kiện chống lại sự cám dỗ, đặc biệt là liên quan đến các lựa chọn thức ăn rác.
1980年莫斯科奥运会被视为苏联向世界展示社会主义的橱窗,但是由于入侵阿富汗,却变成了有史以来抵制国家最多的一次奥运会。
Thế vận hội Moskva năm 1980 được coi là một cửa sổ để thể hiện chủ nghĩa xã hội của Liên Xô với thế giới, nhưng vì cuộc xâm lược Afghanistan, nó đã trở thành Thế vận hội Olympic lớn nhất từng tẩy chay đất nước này.
然而,他的发言人后来说没有讨论过抵制
Tuy nhiên, phát ngôn viên của ông sau đó nói rằng không có tẩy chay nào.
从进化的角度上讲 人的身体对于减重的抵制情有可原
Từ quá trình tiến hoá, cơ thể bạn chống lại việc hụt cân là hợp lý.
黄金的价格 黄金是被当作用来抵御通货膨胀的 确实下跌了 但投资者购买了其他的资产 而这些资产却基本无法抵制通货膨胀
Giá vàng, tài sản được cho là sẽ chống lại được lạm phát, thực chất tăng vọt, nhưng các nhà đầu tư đã mua các công cụ tài sản khác với ít khả năng chống lại lạm phát.
第一位做抵制的人是杜德利·尼可斯(Dudley Nichols,1935年,依靠The Informer获得最佳编剧)。
Người đầu tiên làm như vậy là nhà biên kịch Dudley Nichols (cho giải Oscar dành cho Kịch bản gốc xuất sắc nhất năm 1935 của phim The Informer).
抵制支持迁都的呼声,华盛顿城的商人们资助了华盛顿城老砖墙国会楼(英语:Old Capitol Prison)(Old Brick Capitol)的建立。
Vì lo mất thủ đô nên những doanh nhân Washington đã tài trợ cho công cuộc tái xây dựng Tòa Cựu Quốc hội bằng gạch (Old Brick Capitol).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 抵制 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.