抵住 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 抵住 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 抵住 trong Tiếng Trung.

Từ 抵住 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kháng cự, chống cự, cưỡng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 抵住

kháng cự

(to resist)

chống cự

(to resist)

cưỡng lại

(to resist)

Xem thêm ví dụ

全州270万人中有150万在这些市中。
Trong các đô thị này có 1,5 triệu trong số 2,7 triệu dân của bang sinh sống.
10 上帝在这里对耶路撒冷说话,把耶路撒冷当做在帐幕里的妻子和母亲,就像撒拉一样。
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
我的朋友,或许就像在座的某些人,问了初级会歌曲所道出的深刻问题:「亲爱的天父,您在哪里?」
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
还有些男女未结婚就在一起。
Nhiều người khác ăn ở với nhau mà chẳng phải là vợ chồng gì cả.
我们在一个原称为福里斯特河的教区,孩子可以上五年的小学课程。
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
22国王问艾蒙愿不愿意在拉曼人的土地上,也就是说跟他人民同
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
請勿睡臥在裝置或電源變壓器上或睡眠時將它們放在身邊,也不要用毯子或枕頭覆蓋裝置。
Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối.
先生 你 是 在 這的 嗎
Ông sống ở đây à?
我在她家了两个月,这其间,卡蒂娜帮助我学习圣经,明白圣经对若干问题的看法。
Trong thời gian hai tháng ở đó, tôi được giúp để hiểu quan điểm Kinh Thánh về một số vấn đề.
那时候,我们与天父同,是祂的灵体儿女。
Vào lúc đó, chúng ta đã sống với Cha Thiên Thượng với tư cách là con cái linh hồn của Ngài.
16是的,他们心力交瘁,他们白天英勇作战,夜间辛苦地守他们的城市;他们就这样忍受各种极大的苦难。
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
我的舅舅弗雷德·维斯马尔和舅妈厄拉莉在德克萨斯州的坦普尔。
Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas.
我们担心自己的楼房也会着火,所以不敢睡觉。
Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy.
玛拿西恶贯满盈,于是耶和华使亚述人用脚镣锁他,把他带到他们的王城巴比伦去。
Ma-na-se làm ác đến nỗi Đức Giê-hô-va để cho người bị xiềng lại và đày đi Ba-by-lôn, một trong những cung thành của vua A-si-ri.
她们在厄瓜多尔的基多市。 让她们讲述一下她们在传道工作上遇到的种种障碍。
Hãy để họ giải thích những trở ngại họ phải đương đầu trong thánh chức đạo Đấng Christ.
他的父母曾经在伊甸园,这时却被赶了出来,连他们这些儿女也进不去了。
Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa.
我们 必须 守
Chúng ta phải giữ cổng thành.
他們 的 雙手
Trói chúng lại.
你看着它, 看着它,然后它停了,上面有一个问号。
Nó đã màu vàng lúc đầu hay là màu xanh?
创世记39:9)约瑟的家人在很远的地方,所以约瑟这样做,不是纯粹想令家人欣慰而已。
(Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, vì lúc ấy ông sống rất xa nhà.
在 这 高耸 云霄 的 塔里
Sống trong một tòa tháp cao tới mức chạm mây.
你 不 在 這里
Anh không phải sống ở đây à?
诗篇91:1,2;121:5)只要他们撇弃不洁的主张和源于巴比伦的习俗,受耶和华的审判所炼净,并且努力保持圣洁,他们就能享有安全,仿佛在“棚子”里,受上帝保护。 这是何等美好的前景!
(Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời.
面对孤独无伴、痛失亲者(尤其是配偶)、自幼家庭破裂、重病缠身、年老体弱、失业、经济拮据、吸毒成瘾等问题,人一觉得受不,就想一死了之。”——《美国医学协会医学百科全书》。
“Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine.
我们处的景况会令人对我们所传的信息产生反感吗?
Nó có làm giảm giá trị của thông điệp chúng ta không?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 抵住 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.